Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar

  • 3423 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She glanced briefly ________ his lapel badge. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Glance at … (nhìn chằm chằm)

Dịch: Cô liếc nhanh vào huy hiệu ve áo của anh.


Câu 2:

________ my experience, very few people really understand the problem. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề.


Câu 3:

People here have a more relaxed attitude ________ their work. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Người ở đây có thái độ thoải mái hơn trong công việc.


Câu 4:

The novel is based on his ________ in the war. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh.


Câu 5:

I don't like that man. There is a sneaky_________ look on his face. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Tôi không thích người đàn ông đó. Có một cái nhìn không trung thực lén lút trên khuôn mặt của mình.


Câu 6:

She made a big ________ about not having a window seat on the plane.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cô ấy đã khiếu nại lớn về việc không có chỗ ngồi trên cửa sổ trên máy bay.


Câu 7:

He has a very outgoing ________ and makes friends very easily. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Anh ấy có tính cách hướng ngoại và kết bạn rất dễ dàng.


Câu 8:

He ________ to the spot where the house used to stand. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Anh hướng đến nơi ngôi nhà từng đứng.


Câu 9:

Teenagers often have their ________ who they admire very much.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thanh thiếu niên thường có những thần tượng mà họ rất ngưỡng mộ.


Câu 10:

I had a glance at the article, but I haven't read it yet. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Glance (nhìn chằm chằm) = direct look (cái nhìn trực diện)


Câu 11:

A small stone struck the windshield while we _______ down the gravel road. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Một hòn đá nhỏ đập vào kính chắn gió trong khi chúng tôi đang lái xe trên con đường rải sỏi.


Câu 12:

In the next few year, thousands of speed cameras ________ on major roads. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trong vài năm tới, hàng ngàn camera tốc độ sẽ xuất hiện trên những con đường lớn.


Câu 13:

After she ________ hospital, she had a long holiday. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Sau khi cô rời bệnh viện, cô đã có một kỳ nghỉ dài.


Câu 14:

________ for a long time before you got a job? 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Bạn đã tìm kiếm một thời gian dài trước khi bạn có một công việc?


Câu 15:

The film _______ by the time we ________ to the cinema. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bộ phim đã bắt đầu từ khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.


Bắt đầu thi ngay