Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 2: Relationships

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 2: Relationships

Dạng Rút Gọn: Danh Từ/ Đại Từ + Động Từ (Phủ Định)

  • 9429 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

grade  /ɡreɪd/                                                

great  /ɡreɪt/  

sneaky  /ˈsniːki/                                                

embrace /ɪmˈbreɪs/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án:

money  /ˈmʌni/                                                           

notice   /ˈnəʊtɪs/          

glance  /ɡlɑːns/                                                            

ankle /ˈæŋkl/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

imagine /ɪˈmædʒɪn/                                                    

glance   /ɡlɑːns/          

geography  /dʒiˈɒɡrəfi/                                               

religion  /rɪˈlɪdʒən/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

looked /lʊkt/                                       

noticed  /ˈnəʊtɪst/      

turned  /tɜːnd/                                     

helped  /helpt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

change /tʃeɪndʒ/                                  

English   /ˈɪŋɡlɪʃ/        

single   /ˈsɪŋɡl/                                    

anger  /ˈæŋɡə(r)/

Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/                                     

happen   /ˈhæpən/       

experience   /ɪkˈspɪəriəns/                                

know  /nəʊ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

sing /sɪŋ/                     

glance   /ɡlɑːns/          

turn   /tɜːn/                 

sneaky  /ˈsniːki/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án:

note /nəʊt/                              

next   /nekst/  

finger   /ˈfɪŋɡə(r)/                  

expensive   /ɪkˈspensɪv/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

money  /ˈmʌni              

link  /lɪŋk/     

down   /daʊn/            

point  /pɔɪnt/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

around  /əˈraʊnd/                    

hand  /hænd/

nothing   /ˈnʌθɪŋ/                   

autumn  /ˈɔːtəm/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

appreciate /əˈpriːʃieɪt/                                   

experience   /ɪkˈspɪəriəns/     

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ/                        

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

excited     /ɪkˈsaɪtɪd/                           

interested   /ˈɪntrəstɪd/

confident  /ˈkɒnfɪdənt/                        

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the word that has main stress placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án:

floppy  /ˈflɒpi/                                   

embrace  /ɪmˈbreɪs/    

cotton /ˈkɒtn/                          

idol /ˈaɪdl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

complain /kəmˈpleɪn/                                    

destroy  /dɪˈstrɔɪ/        

terrify  /ˈterɪfaɪ/                                              

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

carefully  /ˈkeəfəli/                

correctly   /kəˈrektli/   

seriously  /ˈsɪəriəsli/               

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

moral  /ˈmɒrəl/                                    

cancer  /ˈkænsə(r)/      

money  /ˈmʌni/                                     

embrace  /ɪmˈbreɪs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

protect /prəˈtekt/                     

loyalty  /ˈlɔɪəlti/          

outlook  /ˈaʊtlʊk/                    

sneaky  /ˈsniːki/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Choose the word that has main stress placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án:

floppy  /ˈflɒpi/                        

affect  /əˈfekt/

idol  /ˈaɪdl/                                

memorable  /ˈmemərəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

scientist   /ˈsaɪəntɪst/              

compete / kəm’piːt/    

delete  /dɪˈliːt/                                     

creation  /kriˈeɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

perform  /pəˈfɔːm/                  

weather  /ˈweðə(r)/     

climate  /ˈklaɪmət/                  

honey  /ˈhʌni/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay