Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Illiteracy (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Illiteracy (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar

  • 2021 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I turned down the job,________ the attractive salary. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Despite + N (mặc dù …..)

Dịch: Tôi từ chối công việc, mặc dù mức lương hấp dẫn.


Câu 2:

He doesn’t catch anything. = He never catches ____________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Anh ấy không bắt được bất cứ thứ gì.


Câu 3:

He could do nothing . = He couldn’t do ________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Anh ta không thể làm được bất cứ việc gì.


Câu 4:

The lifeguard _______ them not to swim too far from the shore.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Nhân viên cứu hộ đã cảnh báo họ đừng bơi quá xa bờ.


Câu 5:

He ______ me to have dinner with him that night. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Anh ấy mời tôi đi ăn tối với anh tối hôm đó.


Câu 6:

Carlos was _______ the first prize in the essay competition. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Tobe awarded ….. prize (được trao giải thưởng gì)

Dịch: Carlos đã được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.


Câu 7:

The number of injuries from automobile accidents ______ every year. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Chủ ngữ số ít (the number) nên động từ phải chia

Dịch: Số lượng thương tích từ tai nạn ô tô tăng hàng năm.


Câu 8:

__________is work that involves studying something and trying to discover facts about it. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Nghiên cứu là công việc liên quan đến việc nghiên cứu một cái gì đó và cố gắng khám phá sự thật về nó.


Câu 9:

Time was up, and the judges ________ the results. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thời gian đã hết, và các giám khảo đã công bố kết quả.


Câu 10:

Each nation has its own way of ______ the New Year. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mỗi quốc gia có một cách ăn mừng năm mới của riêng họ.


Câu 11:

Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.


Câu 12:

Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.


Câu 13:

I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ____. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.


Câu 14:

Linda is thanking Daniel for his birthday present. - Linda: "Thanks for the book. I've been looking for it for months."- Daniel: "______." 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.

Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”


Câu 15:

We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Be based on + N = dựa vào cái gì

To be concerned with: quan tâm tới

To be obliged to: có nghĩa vụ


Bắt đầu thi ngay