Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
-
2021 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I turned down the job,________ the attractive salary.
Đáp án: C
Giải thích: Despite + N (mặc dù …..)
Dịch: Tôi từ chối công việc, mặc dù mức lương hấp dẫn.
Câu 2:
He doesn’t catch anything. = He never catches ____________.
Đáp án: B
Giải thích: Anh ấy không bắt được bất cứ thứ gì.
Câu 3:
He could do nothing . = He couldn’t do ________.
Đáp án: C
Giải thích: Anh ta không thể làm được bất cứ việc gì.
Câu 4:
The lifeguard _______ them not to swim too far from the shore.
Đáp án: A
Giải thích: Nhân viên cứu hộ đã cảnh báo họ đừng bơi quá xa bờ.
Câu 5:
He ______ me to have dinner with him that night.
Đáp án: D
Giải thích: Anh ấy mời tôi đi ăn tối với anh tối hôm đó.
Câu 6:
Carlos was _______ the first prize in the essay competition.
Đáp án: D
Giải thích: Tobe awarded ….. prize (được trao giải thưởng gì)
Dịch: Carlos đã được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.
Câu 7:
The number of injuries from automobile accidents ______ every year.
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ số ít (the number) nên động từ phải chia
Dịch: Số lượng thương tích từ tai nạn ô tô tăng hàng năm.
Câu 8:
__________is work that involves studying something and trying to discover facts about it.
Đáp án: B
Giải thích: Nghiên cứu là công việc liên quan đến việc nghiên cứu một cái gì đó và cố gắng khám phá sự thật về nó.
Câu 9:
Time was up, and the judges ________ the results.
Đáp án: A
Giải thích: Thời gian đã hết, và các giám khảo đã công bố kết quả.
Câu 10:
Each nation has its own way of ______ the New Year.
Đáp án: B
Giải thích: Mỗi quốc gia có một cách ăn mừng năm mới của riêng họ.
Câu 11:
Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.
Đáp án: C
Giải thích: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.
Câu 12:
Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
Đáp án: B
Giải thích: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.
Câu 13:
I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ____.
Đáp án: A
Giải thích: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.
Câu 14:
Linda is thanking Daniel for his birthday present. - Linda: "Thanks for the book. I've been looking for it for months."- Daniel: "______."
Đáp án: D
Giải thích: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.
Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”
Câu 15:
We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.
Đáp án: A
Giải thích: Be based on + N = dựa vào cái gì
To be concerned with: quan tâm tới
To be obliged to: có nghĩa vụ