Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Từ Vựng – Cities Of The Future

  • 4620 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below.

The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.

Xem đáp án

Đáp án: B

urban (adj): (thuộc) thành phố

city (n): thành phố                            

rural (adj): (thuộc) nông thôn

countryside (n): miền quê, miền nông thôn                           

remote (n): xa xôi; hẻo lánh

=> rural >< urban

Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.


Câu 4:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

A (An)_______ is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Xem đáp án

Đáp án: D

architect (n): kiến trúc sư                  

engineer (n): kỹ sư

urban planner (n): nhà quy hoạch đô thị

land planner (n): nhà quy hoạch đất đai

=> A land planner is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đất đai là người lập kế hoạch và chương trình cho việc sử dụng đất. Họ sử dụng hoạt động quy hoạch để tạo ra các cộng đồng, phù hợp với tăng trưởng, hoặc hồi sinh các cơ sở vật chất ở các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.


Câu 5:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

Oil, natural gas, and coal are________fuels.

Xem đáp án

Đáp án: B

renewable (adj): tái tạo                     

non-renewable (adj): không thể tái tạo

new (adj): mới

alternative (adj): khác, thay thế cái cũ

=> Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.

Tạm dịch: Dầu, khí tự nhiên và than là nhiên liệu không tái tạo được.


Câu 6:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

We are at different stages in this development, and it is important not to become______over this.

Xem đáp án

Đáp án: C

optimistic (adj): lạc quan                  

optimist (n): người lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

pessimist (n): người bi quan

become + adj: trở nên...

=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.

Tạm dịch: Chúng ta đang ở những giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển, và điều quan trọng là không trở nên bi quan vì điều này.


Câu 7:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and ..................community.

Xem đáp án

Đáp án: D

live (v): sống  

alive (adj): còn sống (không được sử dụng trước danh từ)

living (adj): sống

livable (adj): có thể sống được

=> The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and livable community.

Tạm dịch: Thành phố đã từng bước mở rộng các con đường và đã phát triển thành một địa phương có thể đi lại và sinh sống được.


Câu 8:

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

By providing a variety of options, she believed each inhabitant can use the town as he/she wishes.

Xem đáp án

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.


Câu 9:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

If you want to raise rents, you have to_____the housing first.

Xem đáp án

Đáp án: B

detect (v): phát hiện

upgrade (v): nâng cấp

demolish (v): phá hủy

farmer (v): xây dựng

=> If you want to raise rents, you have to  upgrade the housing first.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn tăng tiền thuê nhà, trước tiên bạn phải nâng cấp ngôi nhà đã.


Câu 10:

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

If income remains significant, we either have not discovered the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.

Xem đáp án

Đáp án: B

discover (v): khám phá

exploit (v): khai thác

detect (v): phát hiện

look (v): nhìn

search (v): tìm kiếm

=> discover = detect

=> If income remains significant, we either have not detected the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.

Tạm dịch: Nếu thu nhập vẫn còn đáng kể, chúng tôi hoặc chưa phát hiện ra cơ chế chính xác, hoặc thu nhập có thể


Câu 11:

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

By providing a variety of options, she believed each inhabitant can use the town as he/she wishes.

Xem đáp án

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.


Câu 12:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

When we know our background and history, then we will also be able to build a (an)   _____ future

Xem đáp án

Đáp án: C

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn         

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.

Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.


Câu 13:

Choose the best word or phrases to complete the following sentences:

The_____has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses.

Xem đáp án

Đáp án: D

building (n): tòa nhà

material (n): vật liệu  

condition (n): điều kiện

infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

=> The infrastructure has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses. 

Tạm dịch: Các cơ sở hạ tầng đã bị phá hủy: đường xá, bệnh viện, trường đại học, vườn ươm, trường học, doanh nghiệp.


Câu 14:

Find out the synonym of the underlined word from the options below: By providing a variety of options, she believed each inhabitant can use the town as he/she wishes.

Xem đáp án

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.


Bắt đầu thi ngay