Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Ngữ Âm – Ngữ Điệu Trong Câu Hỏi Đuôi

  • 4621 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

facsimile /fækˈsɪməli/                        

transfer /trænsˈfɜː(r)/

spacious /ˈspeɪʃəs/                  

fax /fæks/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

ready /ˈredi/

friend /frend/

telephone /ˈtelɪfəʊn/

speedy /ˈspiːdi/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

subscribe /səbˈskraɪb/

facsimile /fækˈsɪməli/ 

pride /praɪd/

provide /prəˈvaɪd/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

spacious /ˈspeɪʃəs/

courteous /ˈkɜːtiəs/

document /ˈdɒkjumənt/

technology /tekˈnɒlədʒi/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

commune /ˈkɒmjuːn/

universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/

distribute /dɪˈstrɪbjuːt/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

technology /tekˈnɒlədʒi/

competitive /kəmˈpetətɪv/

facsimile /fækˈsɪməli/

document /ˈdɒkjumənt/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

courteous /ˈkɜːtiəs/

subscribe /səbˈskraɪb/ 

service /ˈsɜːvɪs/

customer /ˈkʌstəmə(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

transit /ˈtrænzɪt/

transmit /trænzˈmɪt/

transact /trænˈzækt/

translate /trænzˈleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

capacity /kəˈpæsəti/

communal /kəˈmjuːnl/

secure /sɪˈkjʊə(r)/

animal /ˈænɪml/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay