Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar
-
2689 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
“Were you chosen for the team?” “No, I’m too small – the ____________ height required is six foot two.”
Đáp án: C
Giải thích: Bạn có được chọn cho đội không? - Không, tôi quá nhỏ, chiều cao tối thiểu cần thiết là sáu feet.
Câu 2:
“How was the first night of the play?” “Oh, pretty good – there were a _______________ number of people there.”
Đáp án: B
Giải thích: Đêm như thế nào là đêm đầu tiên của vở kịch? - Càng ồ, khá tốt, có rất nhiều người ở đó.
Câu 3:
My younger sister read the whole book without the ________ difficulty.
Đáp án: C
Giải thích: Em gái tôi đọc toàn bộ cuốn sách mà không gặp khó khăn tối thiểu
Câu 4:
I’ve borrowed some money from the bank, but I have to pay it ________ by the end of the year.
Đáp án: C
Giải thích: Pay back (ph.v) trả lại
Dịch: Tôi đã vay một số tiền từ ngân hàng, nhưng tôi phải trả lại vào cuối năm nay.
Câu 5:
My parents had always planned to open a restaurant, but it ________ to nothing.
Đáp án: C
Giải thích: Bố mẹ tôi đã luôn có kế hoạch mở một nhà hàng, nhưng nó chẳng đi đến đâu.
Câu 6:
John and Lisa have a lot in __________ with each other.
Đáp án: B
Giải thích: In common (giống nhau)
Dịch: John và Lisa có rất nhiều điểm chung với nhau.
Câu 7:
You can only drive if you’ve got a ________ license.
Đáp án: C
Giải thích: Bạn chỉ có thể lái xe nếu bạn đã có giấy phép hợp lệ.
Câu 8:
What does D.C. in Washington D.C. __________?
Đáp án: A
Giải thích: Stand for (ph.v) viết tắt cho …
Dịch: D.C. trong cụm Washington D.C. viết tắt cho gì?
Câu 9:
Your room is in a mess! Do a bit of ___________ up, will you?
Đáp án: A
Giải thích: Phòng của bạn đang ở trong một mớ hỗn độn. Bạn sẽ dọn nó chứ?
Câu 10:
It’s Winnie’s graduation tomorrow. She has finally _____________ her dream.
Đáp án: C
Giải thích: Nó tốt nghiệp tốt nghiệp vào ngày mai. Cuối cùng cô đã có được giấc mơ của mình.
Câu 11:
I will see you again. We are all looking forward _______ again.
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Câu 12:
Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
Đáp án: C
Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.
Câu 13:
If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Câu 14:
Those new students hope _______in the school’s sports activities.
Đáp án: A
Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)
Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.
Câu 15:
Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?
Đáp án: B
Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)
Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?