Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: The Post Office (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: The Post Office (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

  • 2666 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

“Were you chosen for the team?” “No, I’m too small – the ____________ height required is six foot two.” 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bạn có được chọn cho đội không? - Không, tôi quá nhỏ, chiều cao tối thiểu cần thiết là sáu feet.


Câu 2:

“How was the first night of the play?” “Oh, pretty good – there were a _______________ number of people there.” 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đêm như thế nào là đêm đầu tiên của vở kịch? - Càng ồ, khá tốt, có rất nhiều người ở đó.


Câu 3:

My younger sister read the whole book without the ________ difficulty. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Em gái tôi đọc toàn bộ cuốn sách mà không gặp khó khăn tối thiểu


Câu 4:

I’ve borrowed some money from the bank, but I have to pay it ________ by the end of the year. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Pay back (ph.v) trả lại

Dịch: Tôi đã vay một số tiền từ ngân hàng, nhưng tôi phải trả lại vào cuối năm nay.


Câu 5:

My parents had always planned to open a restaurant, but it ________ to nothing. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bố mẹ tôi đã luôn có kế hoạch mở một nhà hàng, nhưng nó chẳng đi đến đâu.


Câu 6:

John and Lisa have a lot in __________ with each other. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In common (giống nhau)

Dịch: John và Lisa có rất nhiều điểm chung với nhau.


Câu 7:

You can only drive if you’ve got a ________ license.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bạn chỉ có thể lái xe nếu bạn đã có giấy phép hợp lệ.


Câu 8:

What does D.C. in Washington D.C. __________? 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Stand for (ph.v) viết tắt cho …

Dịch: D.C. trong cụm Washington D.C. viết tắt cho gì?


Câu 9:

Your room is in a mess! Do a bit of ___________ up, will you? 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Phòng của bạn đang ở trong một mớ hỗn độn. Bạn sẽ dọn nó chứ?


Câu 10:

It’s Winnie’s graduation tomorrow. She has finally _____________ her dream. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Nó tốt nghiệp tốt nghiệp vào ngày mai. Cuối cùng cô đã có được giấc mơ của mình.


Câu 11:

I will see you again. We are all looking forward _______ again. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.


Câu 12:

Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.


Câu 13:

If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin? 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?


Câu 14:

Those new students hope _______in the school’s sports activities. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.


Câu 15:

Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document? 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)

Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?


Bắt đầu thi ngay