Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Writing có đáp án

  • 2160 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

What a mess! We _____ up here for hours.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Thật là một mớ hỗn độn! Chúng tôi sẽ dọn dẹp ở đây trong nhiều giờ.


Câu 2:

Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Mexico.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Thứ bảy tới vào lúc này, chúng tôi sẽ đang nghỉ mát trên bãi biển ở Mexico.


Câu 3:

You ____ your homework before you go out tonight.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn sẽ đang hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài tối nay.


Câu 4:

If you need help finding a new job, I ____ you.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.

Dịch nghĩa: Nếu bạn cần giúp đỡ trong việc tìm kiếm một công việc mới, tôi sẽ giúp bạn.


Câu 5:

If you need to reach us, we ____ at the Fairmont Hotel that time.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ đang ở tại khách sạn Fairmont vào thời điểm đó.


Câu 6:

We ____ you as soon as we arrive in Paris.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi đến Pari.


Câu 7:

You _____ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather!

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn sẽ đang hưởng thụ ở Caribbean, trong khi chúng tôi bị mắc kẹt ở New York với thời tiết lạnh này!


Câu 8:

Susan _____ credit card payments until her debt is all paid off.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Susan sẽ thực hiện thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi hết nợ.


Câu 9:

Please leave the dishes. I ____ them tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Hãy để lại các món ăn. Tôi sẽ làm chúng vào ngày mai.


Câu 10:

While you’re in the kitchen preparing snacks, Jim and Jeff __ the Super Bowl

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Trong khi bạn ở trong bếp chuẩn bị đồ ăn nhẹ, Jim và Jeff sẽ đang xem Super Bowl.


Câu 11:

I _______ born in 1995.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tôi đã được sinh ra vào năm 1995.


Câu 12:

I want my car _______ by him.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi muốn ô tô của tôi được anh ấy sửa.


Câu 13:

The book _______ by my mother a year ago.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Cuốn sách đã được viết bởi mẹ tôi 1 năm trước.


Câu 14:

I remembered my bag _____ by Lucie yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc: remember + Ving (nhớ đã làm gì); remember + toV (nhớ phải làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi nhớ cặp của tôi đã được mang đi bởi Lucie hôm qua.


Câu 15:

He was ______ to steal her wallet

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt gặp ăn cắp ví của cô ấy.


Bắt đầu thi ngay