Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Writing có đáp án
-
2160 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
What a mess! We _____ up here for hours.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Thật là một mớ hỗn độn! Chúng tôi sẽ dọn dẹp ở đây trong nhiều giờ.
Câu 2:
Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Mexico.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Thứ bảy tới vào lúc này, chúng tôi sẽ đang nghỉ mát trên bãi biển ở Mexico.
Câu 3:
You ____ your homework before you go out tonight.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Bạn sẽ đang hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài tối nay.
Câu 4:
If you need help finding a new job, I ____ you.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.
Dịch nghĩa: Nếu bạn cần giúp đỡ trong việc tìm kiếm một công việc mới, tôi sẽ giúp bạn.
Câu 5:
If you need to reach us, we ____ at the Fairmont Hotel that time.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ đang ở tại khách sạn Fairmont vào thời điểm đó.
Câu 6:
We ____ you as soon as we arrive in Paris.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi đến Pari.
Câu 7:
You _____ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather!
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn sẽ đang hưởng thụ ở Caribbean, trong khi chúng tôi bị mắc kẹt ở New York với thời tiết lạnh này!
Câu 8:
Susan _____ credit card payments until her debt is all paid off.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Susan sẽ thực hiện thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi hết nợ.
Câu 9:
Please leave the dishes. I ____ them tomorrow.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hãy để lại các món ăn. Tôi sẽ làm chúng vào ngày mai.
Câu 10:
While you’re in the kitchen preparing snacks, Jim and Jeff __ the Super Bowl
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Trong khi bạn ở trong bếp chuẩn bị đồ ăn nhẹ, Jim và Jeff sẽ đang xem Super Bowl.
Câu 12:
I want my car _______ by him.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi muốn ô tô của tôi được anh ấy sửa.
Câu 13:
The book _______ by my mother a year ago.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Cuốn sách đã được viết bởi mẹ tôi 1 năm trước.
Câu 14:
I remembered my bag _____ by Lucie yesterday.
Đáp án: C
Cấu trúc: remember + Ving (nhớ đã làm gì); remember + toV (nhớ phải làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi nhớ cặp của tôi đã được mang đi bởi Lucie hôm qua.
Câu 15:
He was ______ to steal her wallet
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt gặp ăn cắp ví của cô ấy.