Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án

  • 1354 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 14 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

John can't get tickets despite he has queued for an hour.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: despite ⇒ although

Dịch nghĩa: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.


Câu 2:

The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.


Câu 3:

Although her good salary, she gave up her job.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Mặc dù lương cao, cô ấy đã từ bỏ công việc.


Câu 4:

I haven't won yet, but I will keep trying

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi chưa chiến thắng nhưng tôi sẽ tiếp tục cố gắng.


Câu 5:

I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích bộ phim dù đa số nhà phê bình đều nói đó là một bộ phim đáng xem.


Câu 6:

The effect in the film is amazing. Although the acting is terrible

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: although ⇒ however

Dịch nghĩa: Hiệu ứng bộ phim thật tuyệt. Tuy nhiên, lối diễn lại dở tệ.


Câu 7:

In spite of it is a comedy, I don't find it funny.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: in spite of ⇒ although/ though

Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.


Câu 8:

She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa:Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.


Câu 9:

 _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Dù cô rất mệt mỏi, cô giúp anh trai làm bài tập về nhà


Câu 10:

It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Trời đang mưa to, vì thế chúng ta không thể đi biển.


Câu 11:

Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa:

Dịch nghĩa: Nam đã nghỉ học hôm qua vì cậu ấy cảm thấy phát ốm


Câu 12:

Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tom có một cái máy tính nhưng cậu ấy không dùng nó.


Câu 13:

The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm đến kệ vì cậu ấy không đủ cao.


Câu 14:

The film was boring, ____ we went home.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bộ phim thật nhàm chán, vì thế chúng tôi đã về nhà.


Bắt đầu thi ngay