Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 3134 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I usually ______ to school by bus.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.


Câu 2:

Tom always _____ breakfast before going to work

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.


Câu 3:

My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn, chủ ngữ “My English Teacher” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi cùng phải là “is”

Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.


Câu 4:

Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ “our lesson” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “begin” phải thêm “s” thành “begins”.

Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.


Câu 5:

 I think Mary ____ a job

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trước nghĩa là “Tôi cảm thấy mệt mỏi” + liên từ “therefore” (vì thế) nên chúng ta có thể đoán ý câu sau là người nói không muốn đến trường => Chọn “won’t go”

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc


Câu 6:

I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường


Câu 7:

Chelsea _____ next Sunday

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)

Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.


Câu 8:

I am very fond of _______

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: To be fond of + N/V-ing (thích cái gì/thích làm gì)

 

Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng


Câu 9:

Do you like ________? – No, I don’t.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: to like + V-ing/N (thích làm cái gì/thích cái gì mang tính lâu dài)

Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích


Câu 10:

My sister’s hobby is ________ outdoor activities

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ, danh động từ (V-ing), hoặc là to + V nguyên thể

Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.


Câu 11:

When I have free time, I usually ______

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually);

to like + V-ing/N (thích làm cái gì/thích cái gì mang tính lâu dài)

Dịch nghĩa: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.


Câu 12:

My dad likes _______ his bike to work

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)

Dịch nghĩa: Bố tôi thích đạp xe đi làm.


Câu 13:

They hate ______ noodles. They prefer rice

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)

Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn


Câu 14:

After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch nghĩa: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật


Câu 15:

I hope everything _____ fine

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: to hope + to V (mong được làm gì) hoặc hope + mệnh đề tương lai đơn

Ở vế sau “hope” là thời tương lai đơn + tính từ “fine” => phải chia “will be”

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp


Bắt đầu thi ngay