IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 5 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 5 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 5 Writing có đáp án

  • 1975 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I haven't got some vegetables for dinner.

Xem đáp án

Đáp án: incorrect

“Any” chỉ xuất hiện trong câu phủ định và câu hỏi

Not...any = no

Sửa: some → any

Dịch nghĩa: Tôi chưa có rau cho bữa tối.


Câu 2:

How many bottles of mineral water are there in the fridge?

Xem đáp án

Đáp án: correct

Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chai nước khoáng trong tủ lạnh?


Câu 3:

Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.

Xem đáp án

Đáp án: incorrect

Sửa: any → some

“Any” không xuất hiện ở câu khẳng định

Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã uống vài tách cà phê trong văn phòng như bình thường.


Câu 4:

How much eggs do we need to make ten spring rolls?

Xem đáp án

Đáp án: incorrect

“Egg” là danh từ đếm được => chọn “many”

Sửa: much → many

Dịch nghĩa: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?


Câu 5:

There is some rices left from lunch for him.

Xem đáp án

Đáp án: incorrect

Sửa: rices -> rice

Vì “rice” là danh từ không đếm được, không được thêm “s” để chia số nhiều

Dịch nghĩa: Còn chút cơm để lại từ bữa trưa cho anh ấy.


Câu 6:

How many flour do you need for the cake?

Xem đáp án

Đáp án: incorrect

Sửa: many → much

“Flour” là danh từ không đếm được => chọn “much”

Dịch nghĩa: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?


Câu 7:

They cancelled all flights because of fog.

Xem đáp án

Đáp án: B

Because of + V-ing/N/cụm N/O: vì cái gì/vì làm gì/vì ai

Dịch nghĩa: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.


Câu 8:

Somebody cleans the room every day

Xem đáp án

Cấu trúc bị động HTĐ: S mới + am/is/are + V (PII) + (by + S cũ)

“The room” là tân ngữ câu chủ động => chủ ngữ câu bị động

Hiện tại đơn, chủ ngữ “the room” số ít => is

“Clean” chia phân từ II => cleaned

“Somebody” không cần chuyển

Đáp án cần chọn: C


Câu 9:

People don't use this road very often.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu này áp dụng cấu trúc bị động của thời hiện tại đơn:

S mới + am/is/are (not) + V (phân từ II) + by + S cũ

Dịch nghĩa: Người ta không dùng con đường này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.


Câu 10:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

Đáp án: B

accuse sb of N/cụm N/V-ing: buộc tội ai vì cái gì/làm gì

=> to be accused of N/cụm N/V-ing: bị buộc tội vì cái gì/làm gì

Dịch nghĩa: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.


Câu 11:

How do people learn languages?

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu bị động không cần “by people/me/you/us/them/him/her/it/đại từ bất định”

Dịch nghĩa: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?


Câu 12:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu bị động không cần “by people/me/you/us/them/him/her/it/đại từ bất định”

Cấu trúc: warn sbd not to do sth (khuyến cáo/cảnh cáo ai không được làm gì)

=> to be warned not to do sth (được khuyến cáo/cảnh cáo không được làm gì)

Dịch nghĩa: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.


Câu 13:

Somebody is using the computer at the moment.

Xem đáp án

Đáp án: C

=> The computer is being used at the moment.

Dịch nghĩa: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.


Câu 14:

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

Xem đáp án

Đáp án: B

Vế “I didn’t realize” không thể đổi thành bị động

Vế “somebody was recording our conversation” thì áp dụng cấu trúc bị động của quá khứ tiếp diễn

Dịch nghĩa: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.


Câu 15:

We found that they had cancelled the game.

Xem đáp án

Đáp án: A

Không chọn D vì câu bị động không cần “by people/me/you/us/them/him/her/it/đại từ bất định”

Dịch nghĩa: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.


Bắt đầu thi ngay