Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
-
1211 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you had caught the bus, you _____ late for work.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu như bạn bắt kịp được xe bus, bạn đã không đến muộn khoảng một tuần.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If I _____, I would express my feelings.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If _____ as I told her, she would have succeeded.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Bạn có tức giận không nếu như bạn bị trộm mất cuốn từ điển.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If I _____ her phone number, I _____ her last night
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you press that button what _____?
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Nếu bạn ấn vào cái lọ thì chuyện gì sẽ xảy ra?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.