IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Trắc nghiệm Unit 10 Writing

  • 576 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Without the_____ provision of childcare, many women who wish to work are unable to do so.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Adequate (a): Đầy đủ

Dịch nghĩa: Không có sự cung cấp đầy đủ chăm sóc trẻ em, nhiều phụ nữ muốn làm việc không thể làm như vậy.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

_____ is becoming an increasingly popular training option as technology developments have rendered it less costly.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: E-learning (n): Học trực tuyến

Dịch nghĩa: Học trực tuyến đang trở thành một lựa chọn đào tạo ngày càng phổ biến vì sự phát triển công nghệ đã giúp nó ít tốn kém hơn.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

To _____ learning, each class is no larger than 30 students.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Faciliate (a): Điều kiện

Dịch nghĩa: Để tạo điều kiện học tập, mỗi lớp không lớn hơn 30 sinh viên.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The standards were established to allow greater_____ in court decisions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Flexibility (n): Linh hoạt

Dịch nghĩa: Các tiêu chuẩn được thiết lập để cho phép linh hoạt hơn trong các quyết định của tòa án.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

With the_____ so characteristic of these people, they opened their house to over 50 guests.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Hospitality (n): Lòng mến khách

Dịch nghĩa: Với sự hiếu khách đặc trưng của những người này, họ đã mở nhà của họ cho hơn 50 khách.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

early/tomorrow/will/we/at five o’clock/leave/we/the house/get up/must/because

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi sẽ rời khỏi nhà lúc năm giờ.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

the library/take/I/the book/will/today/to

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Hôm nay tôi sẽ mang cuốn sách đến thư viện.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

 my mum/breakfast/in every morning/makes/usually

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường làm bữa sáng vào mỗi buổi sáng.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

tonight/want/to the cinema/to go/we

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Tối nay chúng tôi muốn đi tới rạp chiếu phim.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

wrote/last week/they/of school/a test

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tuần trước họ đã viết một bài kiểm tra của trường


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the unemployed.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Mike tốt nghiệp với tấm bằng tốt. Tuy nhiên, anh gia nhập hàng ngũ của những người thất nghiệp.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a famous fashion house.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Ann luôn theo kịp với thời trang mới nhất. Cô làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

 They drove fifteen miles off the main road. Also, they had nothing to eat for the day.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Họ lái xe mười lăm dặm đường chính. Ngoài ra, họ không có gì để ăn trong ngày.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Put your coat on. You will get cold.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc áo khoác vào. Bạn sẽ bị lạnh.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mọi người đang nhìn con chó nhỏ. Họ đã rất thích thú với nó.


Bắt đầu thi ngay