Ngữ pháp: Từ để hỏi
Ngữ pháp: Verb of liking + Ving
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
Reading: Động vật
Reading: Địa điểm du lịch
Ngữ pháp: will - be going to - Hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai (Tiếp)
Reading: Thể thao
Từ vựng: Địa điểm trong thành phố
Reading: Phương tiện giao thông
Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
Reading: Lễ hội vui vẻ
Từ vựng: Nghề nghiệp