A. 8,38 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 20,95 gam.
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
HPO42- + OH- → PO43- + H2O
H2PO4-+ 2OH- → PO43- + 2H2O
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
Gọi số mol của NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 lần lượt là a, b, c mol → Phương trình khối lượng
Và phương trình số mol OH-
→ a + b + c → mAg3PO4
Giải chi tiết:
HPO42- + OH- → PO43- + H2O
H2PO4-+ 2OH- → PO43- + 2H2O
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
Gọi số mol của NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 lần lượt là a,b, c mol
+ mX = 120a + 142b + 164c = 3,82 (1)
+ nKOH = 2a + b = 0,05 mol (2)
→ 120a + 142b + 164b + 22.(2a + b) = 3,82 + 0,05.22 = 4,92
→ 164.(a + b + c) = 4,92 → a + b + c = 0,03
→ mAg3PO4 = nPO4 3- = a + b + c = 0,03.419 = 12,57 gam
Trong các phản ứng sau:
1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4;
2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O;
3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;
4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3;
5) 2NH3 → N2 + 3H2;
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là