b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.
b.
H2SO4 |
HNO3 |
NH4Cl |
Ba(NO3)2 |
NaOH |
Ba(OH)2 |
|
Quỳ tím |
đỏ |
đỏ |
đỏ |
tím |
xanh |
xanh |
Ba(NO3)2 |
↓ trắng |
- |
- |
- |
- |
- |
H2SO4 |
- |
- |
- |
↓ trắng |
||
Ba(OH)2 |
- |
↑ |
Phương trình phản ứng:
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O
Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O
Cho các chất sau: CH3COONa, NH4Cl, NaCl, Na2S, Na2SO3, KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, K2SO4. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường axit?
Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím
NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là
Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.
Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:
a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3
Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?
Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?