Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 125

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?


A. Luôn luôn là phản ứng thuận nghịch.



B. Những chất thủy phân được luôn có môi trường pH < 7.


Đáp án chính xác


C. Sau phản ứng luôn có axit hoặc bazơ.



D. Những chất thủy phân được không thể có môi trường trung tính.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: CH3COONa, NH4Cl, NaCl, Na2S, Na2SO3, KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, K2SO4. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường axit?

Xem đáp án » 14/10/2022 227

Câu 2:

Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím

NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 14/10/2022 156

Câu 3:

Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Xem đáp án » 14/10/2022 144

Câu 4:

Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

Xem đáp án » 14/10/2022 120

Câu 5:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 14/10/2022 115

Câu 6:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7?

Xem đáp án » 14/10/2022 93

Câu 7:

Chọn nhận xét đúng

Xem đáp án » 14/10/2022 92

Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 9:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 14/10/2022 87

Câu 10:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

Xem đáp án » 14/10/2022 80

Câu 11:

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Xem đáp án » 14/10/2022 78

Câu 12:

Phản ứng thủy phân của muối

Xem đáp án » 14/10/2022 67

Câu 13:

Câu kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 14/10/2022 67

Câu 14:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH < 7?

Xem đáp án » 14/10/2022 64

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »