A.m≥4
B. m>4
C. m<4
D. m≠4
Đáp án B
Cho biểu thức A=1x+x−1x+1:xx+2x+1 x>0
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A>12⋅
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=11−x+x+2xx−1+xx+x+1:x−13 (x≥0,x≠1).
Cho a>0 , rút gọn biểu thức a3a ta được kết quả:
Phương trình x2−3x−6=0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng x1+x2 bằng:
Rút gọn biểu thức S=aa−1a−a−a−a+1a
với a>0 và a≠1
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=23 cm, BC=2 cm. Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng
Rút gọn biểu thức B=a+2aa+2−a−4a−2 a≥0; a≠4
Rút gọn biểu thức A=45+20−25
Cho fCho biểu thức A=xx+3+2xx−3−3x+9x−9 x≥0; x≠9
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
Số nghiệm của hệ phương trình x−y=13x+2y=4 là
Giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 5x + m + 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 23\) là
I. Nhận biết
Nếu phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có hai nghiệm \({x_1};\,{x_2}\) thì
Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2x + m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}{x_2}} \right| = 1\) là
Để phương trình \({x^2} + 2x + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(3x{}_1 + 2{x_2} = 1\) thì giá trị \(m\) là bao nhiêu?
Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \( - 2{x^2} - ax - 1 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(N = \frac{1}{{{x_1} + 3}} + \frac{1}{{{x_2} + 3}}\) bằng
Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - 5mx - 2 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu?
Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm là \(3\) và \( - 5\)?
Phương trình nào đưới đây có hai nghiệm \(3 + \sqrt 2 \) và \(3 - \sqrt 2 ?\)
Hai số có \(S = {x_1} + {x_2} = - 6;\,\,P = {x_1}{x_2} = - 8\) là nghiệm của phương trình nào?
Phương trình \(\sqrt 2 {x^2} + x - \sqrt 2 + 1 = 0\) có nghiệm là bao nhiêu?