IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 1)

  • 4912 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm điều kiện xác định của phương trình x42+x4x28x+16=2x

Xem đáp án

x42+x4x28x+16=2x xác định khi x28x+16>0x42>0x4

Chọn đáp án D


Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức 493253+3.3=

Xem đáp án

493253+3.3=7353+3.3=75+3=5

Chọn đáp án D


Câu 3:

Tính giá trị của biểu thứcC=3+227+210 là :

Xem đáp án

C=3+227+210=2+125+22=2+152=15

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cho A=x1x+1x+1x112xx2.Tìm số các giá trị của sao cho
Xem đáp án

A=x1x+1x+1x112xx2=x12x+12x+1x1.1x2x=x1x1x1+x+12x=2.x2x=1

A=1x1x=1x=0x=0(tm)

Chọn đáp án A


Câu 5:

Cho P=xx1+3x+16x4x1 . Tìm tất cả các giá trị của sao cho P<12

Xem đáp án

P=xx1+3x+16x4x1x0x1=xx+1+3x16x+4x+1x1=x+x+3x36x+4x+1x1=x2x+1x+1x1=x12x+1x1=x1x+1

P<12x1x+1<12x1x+112<02x2x12x+1<0x3<0x<3x<90x<9x1

Chọn đáp án C


Câu 6:

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường số d Tìm hàm số đó biết d  đi qua A1;3,B2;1

Xem đáp án

Goi hàm số cần tìm có dạng d:y=ax+ba0

đi qua A1;3,B2;1 a+b=32a+b=1a=4b=7

Vậy hàm số cần tìm là y=4x+7.

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua C3;2 và song song với Δ:3x2y+1=0

Xem đáp án

Gọi d:y=ax+ba0 là đồ thi cần tìm 

Vì d//Δ:3x2y+1=0a=32b12

Để d:y=32x+b đi qua 3;2x=3y=22=32.3+bb=132(tm)

Vậy d:y=32x132

Chọn đáp án B


Câu 8:

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua M1;2 và cắt hai tia Ox,Oy tại P,Q sao cho SΔOPQ nhỏ nhất

Xem đáp án

y=ax+b2=a+bb=2a

Vì d cắt tia Ox,Oy

dOx=Pba;0,dOy=Q0;b,,b>0a<0SOPQmin12OP.OQmin12ba.bminb2amin2a2a=4a4+amin24a.a4=0

Dấu "=" xảy ra khi a=4aa=2(do   a<0)b=4X

Vậy y=2x+4 .Chọn đáp án C


Câu 9:

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua N2;1 dd' với d':y=4x+3

Xem đáp án

Hàm số d:y=ax+ba0 d':y=4x+3a.4=1a=14

Đồ thị hàm số y=14x+b qua điểm N2;11=14.2+bb=12

Vậy y=14x12 .Chọn đáp án A


Câu 10:

Cho đường thẳng d:y=m1x+m  và d':y=m21x+1  . Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng d,d' song song với nhau

Xem đáp án

Để các đường thẳng d:y=m1x+m d':y=m21x+1  song song với nhau thì :m1=m21m1m2m=0m1m=0m=1m1m=0

Chọn đáp án C


Câu 11:

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b.  Biết đường thẳng d  đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy  một tam giác vuông cân

Xem đáp án

Đường thẳng d:y=ax+b đi qua điểm I2;33=2a+b*

Ta có :dOx=Aba;0,dOy=B0;b

OA=ba=ba,OB=b=b (do thuộc hai tia Ox,Oy)

Tam giác OAB vuông tại O. Do đó ΔOAB vuông cân khi OA=OB

ba=bb=0ABO(0;0)(ktm)a=13=2a+ba=1a=1b=5

Vậy đường thẳng cần tìm là y=x+5: .Chọn đáp án B


Câu 12:

Cho hàm số y=ax+b  có đồ thị là hình dưới. Tìm a,b

Media VietJack

 

Xem đáp án

Đồ thi hàm số y=ax+b đi qua điểm2;0,0;3

2a+b=0b=3a=32b=3

Chọn đáp án D


Câu 14:

Khẳng định nào về hàm số sai

 

Xem đáp án

y=3x+5 a=3>0 nên đồng biến trên R

Chọn đáp án D


Câu 15:

Tập xác định của hàm số y=x2 là :

Xem đáp án

y=x2 xác định khix2>0x20x2<0x2x<2x

Chọn đáp án A


Câu 16:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=2mx+5m nghịch biến trên R

Xem đáp án

hàm số y=2mx+5m nghịch biến khi 2m<0m>2

Chọn đáp án A


Câu 17:

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

Xem đáp án

Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax+by=c

Chọn đáp án D


Câu 18:

Tìm nghiệm của hệ phương trình 4x5y=23y+x=1

Xem đáp án

4x5y=23y+x=112x15y=65x+15y=517x=11y=1x3x=1117y=217

Chọn đáp án B


Câu 19:

Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1000 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 20% và tổ II vượt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ sản xuất được chi tiết máy. Hỏi tháng thứ hai, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?

Xem đáp án

Gọi x,y là số chi tiết máy hai tổ tháng thứ nhất làm được x,y*,x,y<1000

Theo bài ta có hệ phương trình :x+y=10001,2x+1,15y=1170x=400y=600(tm)

Vậy tháng thứ hai,

Tổ I:400.1,2=480 (chi tiết máy), tổ II:600.1,15=690 (chi tiết máy)

Chọn đáp án A


Câu 20:

Cho hệ phương trình xy+m=0x+y2x2y+1=0  . Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ?

Xem đáp án

xy+m=01x+y2x2y+1=02

Từ 1x=ym thay vào (2) ta có:ym+y2ym2y+1=02ym2ym+1=02ym2=0ym+1=0y=m+22y=1m

Để hệ có nghiệm duy nhất thì m+22=1mm+2=2mm=0

Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho ba đường thẳngy=3x2,y=13x+43,y=2x+8. Miền được tạo bởi đồ thị của ba đường thẳng đã cho là tam giác gì ?

Xem đáp án

Ta gọi là giao điểm của 2 đường thẳng đôi một của 3 dường thẳng trên

A1;1,B4;0,C2;4AB=10,AC=10,BC=20AB=AC   ;BC2=AB2+AC2

Nên vuông cân tại A. Chọn đáp án B


Câu 22:

Với những giá trị của m để phương trình x2mx+m2=0  có hai nghiệm phân biệt x1,x2 . Khi đó tính A=x12+x22

Xem đáp án

x2mx+m2=0Δ=m24m2=m24m+8>0  nên phương trình luôn có hai nghiệm. Áp dụng hệ thức Vi – et :x1+x2=mx1x2=m2

A=x12+x22=x1+x222x1x2=m22m2=m22m+4

Chọn đáp án D


Câu 23:

Với những giá trị của m  để phương trình x2mx+m2=0 có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn x122x11.x222x21=4.Khi đó m  là nghiệm phương trình nào dưới đây

Xem đáp án

x2mx+m2=0 Δ=m24m2=m24m+8>0 nên phương trình luôn có hai ngiệm phân biệt x1+x2=mx1x2=m2  . Ta có:x122x11.x222x21=4x12x222x12+x22+4x1x2x1+x2+1=4x1x222x1+x222x1x2+4x1x2x1+x2+1=4m22+2m22m+4+4m2+m+1=43m28m+16=8m43m216m+20=0m=103m=2

m=103;m=2 là nghiệm của phương trình m23m+2

Chọn đáp án C


Câu 24:

Cho phương trình mx22x+4=0 ( tham số, ẩn số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?

Xem đáp án

phương trình mx22x+4=0 (m: tham số,x:  ẩn số) là hàm số bậc hai khi m0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

Δ'>014m>0m<14và m0

Chọn đáp án B


Câu 25:

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 3+2 32

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức Vi et khi ta có hai nghiệm

Nên x1+x2=23x1x2=1  . Thấy phương trình x223x1=0  thỏa mãn

Chọn đáp án D


Câu 26:

Đường thẳng d:y=x+6 và parabol P:y=x2
Xem đáp án

Ta có phương trình hoành độ giao điểm:x2+x6=0

x=2y=4x=3y=9

Chọn đáp án B


Câu 27:

Hàm số y=m12x2đồng biến với x<0 nếu:

Xem đáp án

Hàm số y=m12x2 đồng biến khi x<0m12<0m<12

Chọn đáp án A


Câu 28:

Parabol P:y=m12x2  có đồ thị trong hình dưới có m bằng bao nhiêu

Media VietJack

Xem đáp án

P:y=m12x2đi qua điểm 2;2m12=222m=1

Chọn đáp án A


Câu 31:

Tìm tập nghiệm của phương trình x26x+9=2x+1

Xem đáp án

x26x+9=2x+1x12x26x+9=4x2+4x+13x2+10x8=0x=23(tm)x=4(ktm)

Chọn đáp án C


Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4+4x2m+4=0 có bốn nghiệm phân biệt ?

Xem đáp án

x4+4x2m+4=0 (1)

Đặt t=x2 phương trình thành :t2+4tm+4 (2)

Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

S>0P>04>0m+4>0vô lý . Vậy không tìm được giá trị

Chọn đáp án D


Câu 33:

Một chiếc diều ABCD có AB=BC,AD=DC.  Biết AB=12cm,ADC=400,ABC=900. Hãy tính chiều dài cạnh và diện tích của chiếc diều (làm tròn đến hàng phần nghìn)

Media VietJack

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABD=ΔCBDc.c.cD1=D2=40°2=20°,B1+B2=90°

Mặt khác AD=CDAB=CBBD là đường trung trực của ACK=90°AK=CK

AK=AB.sinB=62cmAD=AKsinD224,81(cm)

DK=AK.cotD223,3cmSΔADK98,9cm2SABCD=2.SADK+SABC269,85(cm2)

Chọn đáp án C


Câu 34:

Media VietJack

Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết khoảng cách giữa hai người này là 300m, góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 400 và B tại vị trí 300. Hãy tính độ cao của máy bay .

Xem đáp án

Media VietJack

Độ cao của máy bay:CH

Xét ΔCHB:CH=BH.tanB=BH.tan30°=BH3

Xét ΔAHC:CH=AH.tanA=AH.tan40°AH=CHtan40°

AB=AH+BH=CH3+CHtan40°AB=300=3+1tan40°.CHCH=3003+1tan40°102,61(m)

Chọn dáp án C


Câu 35:

Cho tam giác ABC AB=10cm,AC=12cm,A=400. Góc C gần bằng góc nào nhất ?

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ BHAC . Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông :

AH=10.cos40°7,66;BH=10.sin40°6,43HC=ACAH=127,66=4,34tanC=BHHC=6.434,34C56°

Chọn đáp án D


Câu 36:

Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD  Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

Đường cao BE,CF,DHC=90°DCH=ABC

HD=HC.cosDHC=HC.cosBAH=HE:cosAHE=HE:cosC=HC.cosEHCcosC=HC.cosAcosCAH=DHcosB.cosC=cosA

Chọn đáp án  C


Câu 37:

Cho tam giác ABC vuông tại A Đẳng thức nào sau đây đúng ?A

Xem đáp án

Media VietJack

Kẻ BK  là tia phân giác của  ABCKAC. Theo tính chất tia phân giác

AKAB=KCBC Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có :

AKAB=KCBC=AK+KCAB+BC=ACAB+BC

Mà tanABK=AKAB=ACAB+BC

Chọn đáp án C


Câu 41:

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB,C là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến của O tại A cắt tia BC tại D. Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại M và cung BC tại N. Tam giác DAM là tam giác gì ?

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có ADvlà tiếp tuyến nên DAM=12sdAN=12sdAC+sdCN1

DMA là góc có đỉnh trong đường tròn nên :

DMA=12sdAC+sdNB2

AN là tia phân giác sdCN=sdNB3

Từ (1), (2), (3) DAM=DMAΔDAM cân nhưng không đều.

Chọn đáp án C


Câu 42:

Cho tam giác ABC có góc A bằng 800nội tiếp đường tròn O, kéo dài BA một đoạn AD=AC.Cho BC cố định, A di động trên cung chứa góc 800 thuộc O thì D di động trên đường nào ?

Xem đáp án

Ta có : AD=ACΔACD cân tại A ADC=180°DAC2=180°80°2=50°BDC=50°

Mà BC cố định nên điểm D thuộc cung chứa góc 50°dựng trên BC

Chọn đáp án B


Câu 44:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn O;R. Gọi I,K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB,AC Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Cả 3 ý đều đúng. Chọn đáp án D


Câu 46:

Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA,OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có : O=A=B=90°1OA=OB=R2

Từ (1) và (2) suy ra OATB là hình vuông SOATB=R2

Ta có: Squat(AOB)=πR2.90360=πR24(dvdt)

SquatTAB=SOATBSOAB=R2πR24=R244π(dvdt)

Chọn đáp án A


Câu 47:

Cho hai đường tròn O;6cmO';2cmtiếp xúc ngoài tại A,BClà tiếp tuyến chung ngoài, (B thuộc O,C thuộc O') Tính số đo các góc AOB,AO'C

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có BCOB,BCO'C (tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm)

B=C=90°OB//O'C

Vẽ CD//OO'DOB

Tứ giác ODCO' là hình bình hành CD=OO'=R+R'=6+2=8cmBD=OBOD=62=4(cm)

ΔBCD vuông tại B có CD=2BD nên bằng nửa tam giác đều cạnh CD

BDC=60°AOB=BDC=60°(hai góc đồng vị)

Ta có: AOB+AO'C=180°(hai góc trong cùng phía)

AO'C=1800AOB=180°60°=120°

Vậy AOB=600,AO'C=1200Chọn đáp án C


Câu 49:

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20πcm2 và bán kính đáy 4cm.Đường sinh của hình nón bằng:

Xem đáp án

Ta có diện tích xung quanh của hình nón

Sxq=πrll=Sxqπr=20π4π=5(cm)

Chọn đáp án A


Câu 50:

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) , cho hình vuông ABCD quay xung quanh đường trung trực của hai cạnh đối, thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là :

Xem đáp án

Hình vuông ABCD nội tiếp (O;R) nên AB=R2.Khi quay mô hình ta được :

Hình cầu tâm O bán kính R và hình trụ có chiều cao h=R2,bán kính đáy r=R22

V=VcauVtru=43πR3πR2.R22=8326πR3(dvtt)

Chọn dáp án B

Bắt đầu thi ngay