Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 12)
-
4883 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hai điểm B,C thuộc đường tròn (O).Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết Số đo bằng:
Tứ giác có:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai
Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Thay lần lượt các điểm vào hàm số ta được thỏa mãn
Chọn đáp án C
Câu 5:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đai lượng x theo hệ số tỉ lệ Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là
Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là
Chọn đáp án B
Câu 7:
Cho hàm số . Giá trị của a để hàm số nghịch biến với mọi là
Để hàm số .là hàm số nghịch biến thì
Chọn đáp án C
Câu 8:
Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
Vì hình thoi không có tổng 2 góc đối là nên không nội tiếp được đường tròn. Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho đường tròn nằm trong và tiếp xúc với đường tròn . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
Vì và tiếp xúc trong nên có 1 tiếp tuyến chung
Chọn đáp án A
Câu 13:
Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng ?
Hàm số với a>0 sẽ nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0. Hàm số với a<0 sẽ nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0. Câu C là câu đúng. Chọn câu C
Câu 17:
Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số và cắt nhau ?
Để hai hàm số và cắt nhau thì . Chọn đáp án C
Câu 18:
Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?
Giải từng hệ phương trình ta có cặp số là nghiệm của hệ phương trình . Chọn đáp án C
Câu 19:
Với giá trị nào của m,n thì đồ thị các hàm số và cùng đi qua điểm
đồ thị các hàm số và cùng đi qua điểm
.Chọn đáp án D
Câu 20:
Cho tứ giác ABCD có . Khẳng định nào sau đây đúng
Vì nên đây là tứ giác có các góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. Chọn đáp án A
Câu 21:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là :
Công thức tính diện tích xung quanh: . Chọn đáp án C
Câu 24:
Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC .Tỷ số đồng dạng bằng Độ dài cạnh MN bằng:
Ta có tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng nên
.Chọn đáp án A
Câu 25:
Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính . Độ dài cạnh của tam giác ABC bằng:
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC trong đều, áp dụng tính chất tam giác đều
Chọn đáp án D
Câu 26:
Cho đường tròn và điểm A sao cho Từ A vẽ hai tiếp tuyến đến đường tròn là hai tiếp điểm). Độ dài bằng:
Chọn đáp án B
Câu 27:
Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?
Các tập hợp con có 2 phần tử của A
. Có 6 tập hợp. Chọn đáp án B
Câu 28:
Hàm số dạng nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm
Hàm số dạng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm
.Chọn đáp án C
Câu 30:
Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc người ta đo dược bóng của cột đèn là 1,5m. Chiều cao h của cột đèn là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai )
Áp dụng các hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Chọn đáp án D
Câu 31:
Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh một lớp như sau :
Điểm trung bình cộng của các học sinh bằng bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Điểm trung bình cộng là :
Chọn đáp án C
Câu 33:
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác Biết Tính
Áp dụng định lý Pytago
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
Chọn đáp án C
Câu 36:
Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là :
Áp dụng hệ thức Vi-et . Để hai nghiệm trái dấu
.Chọn đáp án B
Câu 37:
Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm và
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
.Chọn đáp án D
Câu 39:
Với giá trị của m thì đường thẳng cùng đi qua một điểm ?
Ta có điểm đi qua là nghiệm hệ
Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết .Độ dài BH bằng:
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A đường cao AH
Chọn đáp án D
Câu 43:
Cho đường tròn và dây vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm. Độ dài dây CD bằng:
vuông tại K
Chọn đáp án B
Câu 44:
Cho vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM bằng:
Áp dụng Pytago
Áp dụng hệ thức lượng:
Chọn dáp án A
Câu 45:
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
Để M lớn nhất thì mẫu số nhỏ nhất
Ta có:
Mẫu số
Chọn đáp án D
Câu 46:
Cho các đường thẳng và đường thẳng có hệ số góc bằng và đi qua điểm Ba đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm.Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
mà
Tọa độ A là nghiệm hệ :
Tương tự ta có :
, Đặt
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 48:
Cho . Số dư của phép chia cho 20 là:
Vì
Ta cần tìm số dư của cho 5
Ta có : . Nên :
Vậy P chia 20 dư 4. Chọn đáp án C
Câu 49:
Cho cân tại A. Độ dài đường cao AH bằng:
Vì cân tại A nên đường cao AH cũng là đường phân giác và đường trung tuyến ,
Chọn đáp án A
Câu 50:
Cho đường tròn . Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn bên cạnh nó. Giá trị của R là :
Vẽ lục giác đều ABCDEF ngoại tiếp đường tròn (O;9cm)
Vẽ các đường tròn nội tiếp
Gọi M là trung điểm AB Đường tòn tâm tiếp xúc lục giác tại M
Chọn đáp án A