Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 13)
-
5107 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Số đo góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn. Nên đáp án đúng là câu A
Chọn đáp án A
Câu 7:
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A đường cao AH ta có:
. Chọn đáp án B
Câu 8:
Điều kiện của x để giá tri phân thức được xác định là :
Để phân thức xác định thì
Chọn đáp án D
Câu 9:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
Thay tọa độ điểm N ta có : . Nên điểm N không thuộc đồ thị hàm số . Chọn đáp án C
Câu 10:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là b nên
Chọn đáp án D
Câu 11:
Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?
Hình vuông có 4 trục đối xứng, hình thang cân có 1 trục đối xứng, hình chữ nhật có 2 trục đối xứng, hình bình hành không có trục đối xứng
Nên đáp án đúng là đáp án C. Chọn đáp án C
Câu 12:
Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:
Diện tích toàn phần của hình trụ có công thức
Chọn đáp án A
Câu 14:
Số nghiệm của phương trình là :
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Chọn đáp án A
Câu 15:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?
Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực
Chọn đáp án B
Câu 18:
là phân số có mẫu là 13 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Chọn đáp án B
Câu 19:
Hàm số nào sau đây không là hàm số bậc nhất ?
Hàm số bậc nhất có dạng .
Chọn đáp án C
Câu 20:
Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm Vẽ đường tròn , số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn là :
ta có nên đường thẳng xy là tiếp tuyến với đường tròn
Nên có 1 điểm chung. Chọn đáp án C
Câu 22:
Cho vuông tại A. Biết Độ dài đoạn thẳng BC bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Chọn đáp án D
Câu 26:
Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn là :
Ta có : đều, O là giao 3 đường trung trực đồng thời là trọng tâm . Kéo dài AO cắt BC tại H là trung điểm BC
Đặt
Chọn đáp án C
Câu 30:
Điều kiện của tham số m để hàm số luôn đồng biến là :
để hàm số luôn đồng biến thì
Chọn đáp án A
Câu 32:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi . Hãy biểu diễn y theo x
.Chọn đáp án C
Câu 33:
Cho hình vuông ABCD có diện tích Chu vi của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Giá trị của tham số m để các đường thẳng cùng đi qua một điểm là :
Gọi M là điểm 3 đường thẳng đi qua . Nên tọa độ M là nghiệm hệ
,
.Chọn đáp án B
Câu 36:
Đường thẳng vuông góc với khi .
Vì đường thẳng qua
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án C
Câu 39:
Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình là :
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
Vì đường thẳng đi qua
Vậy đường thẳng cần tìm là .Chọn đáp án B
Câu 41:
Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?
Gọi x (tuổi) là tuổi Mai năm nay
Nên tuổi bố Mai bây giờ :3x . Theo bài ta có phương trình :
.Chọn đáp án D
Câu 42:
Ta có : mà
Và
vuông tại K nên
Chọn đáp án D
Câu 43:
Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm cùng thẳng hàng với thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được và Chiều cao CD cùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
Đặt ta có: mà Do
Chọn đáp án A
Câu 45:
Cho vuông tại A , là tâm đường tròn nội tiếp Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gọi là hình chiếu của (O) trên . Khi đó :
Do và AO là phân giác là hình vuông . Mà :
Chọn đáp án B
Câu 46:
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại B tiếp xúc với đường tròn tại C. Biết Bán kính đường tròn bằng:
Qua A kẻ tiếp tuyến chung với hai đường tròn và cắt BC tại M, ta có :
vuông tại A
. Ta dễ dạng chứng nimh được vuông tại M có MA là đường cao Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Câu 47:
Chữ số tận cùng của tổng là :
Trước hết, ta nhận xét : Mọi lũy thừa trong S đều có mũ khi chia 4 dự 3
Theo tính chất 3 thì có chữ số tận cùng là 8; có chữ số tận cùng là 7; có chữ số tận cùng là 4….. Như vậy, tổng có chữ số tận cùng của tổng
Vậy chữ số tận cùng của tổng T là 9. Chọn đáp án C
Câu 48:
Chọn đáp án C
Câu 49:
Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số không phải là phân số tối giản, biết
A không là phân số tối giản khi không là phân số tối giản
. Mặt khác Đặt
. Vì k nguyên nên k có 65 giá trị
Chọn đáp án B