Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 8)
-
4903 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm M(1,2) .Tính giá trị của biểu thức
Đường thẳng song song với đường thẳng nên
Đường thẳng qua
Vậy
Chọn đáp án A
Câu 7:
Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng và trục Ox (làm tròn đến phút)
ta có hệ số
Chọn đáp án A
Câu 8:
Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
mà có nghiệm
Chọn đáp án A
Câu 9:
Parabol đi qua điểm nào dưới đây ?
Ta thử lần lượt các điểm được nên thỏa mãn
Chọn đáp án A
Câu 10:
Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
Đồ thị đi qua điểm
Chọn đáp án A
Câu 11:
Tìm giá trị a để đồ thị hàm số đi qua điểm
đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn đáp án A
Câu 13:
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
Áp dụng hệ thức Vi – et :
Chọn đáp án A
Câu 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?
Công thức sai là .Chọn đáp án A
Câu 16:
Cho tam giác ABC vuông cân tại là trung điểm của Tính độ dài AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
.Chọn đáp án A
Câu 17:
Cho đường tròn nằm trong và tiếp xúc với đường tròn . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
Vì hai đường tròn tiếp xúc trong nên có 1 tiếp tuyến chung
Chọn đáp án A
Câu 18:
Cho hình tròn và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến đến đường tròn ( là hai tiếp điểm). Biết tính độ dài OA
là trung điểm và
Áp dụng định lý Pytago ta có :
Áp dụng hệ thức lượng ta có :
hay
Chọn đáp án A
Câu 19:
Cho đường tròn , dây Số đo cung nhỏ AB bằng Tính bán kính R
Vì
Hạ là trung điểm AB và là phân giác
Mà H là trung điểm AB nên . Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn
Chọn đáp án A
Câu 20:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, cắt nhau tại I, Tính góc
Vì
Mà là góc có đỉnh ở trong đường tròn nên
Chọn đáp án A
Câu 21:
Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho Gọi E là giao điểm của Tính
Vì
Vì là góc có đỉnh ngoài đường tròn
Chọn đáp án A
Câu 22:
Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ?
Chọn đáp án A
Câu 23:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó .
Chọn đáp án A
Câu 28:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác theo tỉ số tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác
tam giá ABC và tam giác đồng dạng theo tí số
Chọn đáp án A
Câu 29:
Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Chọn câu A
Câu 32:
Cho có Các đường trung trực của cắt nhau tại D. Tính số đo
Vì D là giao của 2 đường trung trực của nên là tâm đường tròn ngoại tiếp . Ta có:
. Lại có
Chọn đáp án A
Câu 33:
Cho số tự nhiên Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5
số tự nhiên
Chọn đáp án A
Câu 34:
Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?
Các tập con có 2 phần tử của A là :
Có 6 tập hợp. Chọn đáp án A
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa ?
để biểu thức có nghĩa thì . Chọn đáp án A
Câu 39:
Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ba đường thẳng và Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với và Tính diện tích S của tam giác (biết đơn vị đo trên các trục là xentimet)
Tọa độ A là nghiệm hệ :
Tọa độ B là nghiệm hệ :
Áp dụng hệ thức Hê – rông với là nửa chu vi tam giác
Chọn đáp án A
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng và cùng đi qua một điểm
Gọi M là điểm 3 đường thẳng đi qua. Tọa độ M là nghiệm hệ
. Vì
Chọn đáp án A
Câu 41:
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai lại hàng nói trên ?
Gọi (triệu đồng) là số tiền mỗi loại hàng
.Tổng số tiền hai mặt hàng : (triệu đồng)
Chọn đáp án A
Câu 42:
Đặt nên phương trình thành:
Nên
Chọn đáp án A
Câu 43:
Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (như hình), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H, chiều cao HK của giác kế bằng 1,5 m). Đo được góc Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD=3m .Đo được góc Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Ta có: lại có :
Chọn đáp án A
Câu 44:
Cho hình vẽ, (hình 2) trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ
Ta có : Với R là bán kính,d là đường kính đường tròn
Công thức diện tích nửa đường tròn :
Đường kính AB của là :
Diện tích nửa đường tròn là :
Diện tích nửa đường tròn
Diện tích nửa đường tròn là :
Diện tích nửa đường tròn là :
Diện tích cần tìm
Chọn đáp án A
Câu 45:
Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)
Thể tích của chai bằng tổng các thể tích của hình trụ chứa nước trong hình có chiều cao và hình trụ không chứa nước có chiều cao 10cm do đó bằng :
Chọn đáp án A
Câu 47:
Chọn đáp án A
Câu 48:
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với và tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng Tính chu vi của tứ giác đó .
Gọi lần lượt là các cạnh của tứ giác đó . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 50:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
Đặt , phương trình thành:
Vậy phương trình có 1 nghiệm. Chọn đáp án A