Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)
-
4902 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Cho Số nghiệm của phương trình là :
Xét
nên phương trình trở thành :
, nên phương trình có 1 nghiệm. Chọn câu B
Câu 7:
Đồ thị hinh trên biểu diễn hàm số nào sau đây :
Đồ thị hàm số đi qua nên . Chọn đáp án A
Câu 9:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là :
Đồ thị đi qua hai điểm và
. Chọn đáp án A
Câu 10:
Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O
Để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
Chọn đáp án D
Câu 11:
Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của và và song song với đường thẳng là :
Ta có :
Đường thẳng
Mà qua
Chọn đáp án A
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Để đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì .Chọn đáp án B
Câu 13:
Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm và có hệ số góc là -2 Tính tích
Hệ số góc bằng
Đồ thị đi qua điểm
Vậy Chọn đáp án B
Câu 14:
Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung
Gọi là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung
Chọn đáp án A
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành
Gọi là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành
Chọn đáp án B
Câu 16:
Tìm phương trình đường thẳng Biết đường thẳng d đi qua điểm và tạo với hai tia một tam giác có diện tích bằng 4
Đường thẳng đi qua điểm nên
Ta có:
Suy ra và (Do thuộc hai tia
vuông tại O. Do đó, ta có: nên ta có:
Từ (1) suy ra Thay vào ta được :
Với Vậy đường thẳng cần tìm là :
Chọn đáp án B
Câu 17:
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm
Hệ phương trình vô nghiệm khi .Chọn đáp án A
Câu 18:
Cho các đường thẳng Tìm tất cả các giá trị của để ba đường thẳng đồng quy
Ta gọi A là điểm 3 đường thẳng đồng quy.
Nên A là nghiệm hệ . Để 3 đường thẳng đồng quy thì
Chọn đáp án C
Câu 19:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
. Ta thấy
Đặt
Vì là số nguyên dương nên
nên số nghiệm nguyên dương thỏa mãn phương trình là : nghiệm
Chọn đáp án B
Câu 20:
Cho hệ phương trình Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Chọn đáp án C
Câu 21:
Ba bình có dung tích tổng cộng là 120 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi lấy bình thứ nhất rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ ba đầy nước còn bình thứ hai chỉ được nửa thể tích của nó, hoặc bình thứ hai đầy nước còn bình thứ ba chỉ được một phần ba thể tích của nó. Thể tích bình lần lượt là :
Gọi lần lượt là thể tích bình thứ nhất và thứ hai với , ta lập được hệ phương trình :
Thể tích mỗi bình lần lượt là Chọn đáp án A
Câu 22:
Một ô tô đi từ Hà Nội và dự định đến Huế lúc 12h trưa. Nếu xe đi với vận tốc thì sẽ đến Huế chậm hơn dự định là 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc thì sẽ đến Huế sớm hơn dự định 2 giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Huế và thời điểm xuất phát
Goi là độ dài quãng đường, (giờ) là thời gian dự định. Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 23:
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn đáp án B
Câu 24:
Phương trình Phương trình có nghiệm khi :
Phương trình có nghiệm khi
Chọn đáp án A
Câu 25:
Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : vô nghiệm
Để phương trình trên vô nghiệm thì
Chọn đáp án B
Câu 26:
Cho phương trình Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi :
phương trình
Để phương trình đề có 3 nghiệm thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
(luôn đúng)
Và pt (*) có nghiệm khác 1
Chọn đáp án D
Câu 27:
Chọn đáp án A
Câu 28:
Điều kiện cần và đủ để phương trình với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức
có
Để phương trình đề có nghiệm . Lúc đó, áp dụng Vi-et
Vậy không có m thỏa mãn. Chọn đáp án D
Câu 29:
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm thỏa mãn
có
Phương trình có nghiệm
Lúc đó, áp dụng
Chọn đáp án C
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm và đạt giá trị nhỏ nhất ?
có
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Chọn đáp án A
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị của m để Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác bằng
Chọn đáp án A
Câu 32:
ta có phương trình hoành độ giao điểm :
Hai đồ thị tiếp xúc nhau khi
Chọn đáp án B
Câu 33:
Từ một ngọn đèn biển cao 38m so với mực nước biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc so với đường nằm ngang chân đèn (hình trên). Tính khoảng cách từ đảo đến chân đèn (làm tròn đến hàng phần nghìn)
Chọn đáp án D
Câu 34:
Để nhìn thấy đỉnh của một vách đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng 45m và nhìn lên một góc so với đường nằm ngang (hình bên). Hãy tính độ cao của vách đá (làm tròn đến hàng phần nghìn)
Chọn đáp án A
Câu 35:
Tính x,y trong hình dưới (làm tròn đến hàng phần trăm )
Ta chứng minh được : là hình vuông
Chọn đáp án C
Câu 36:
Cho hình bên, biết . Gọi Y là điểm trên AX sao cho . Tính và diện tích tam giác (làm tròn đến hàng phần nghìn).
vuông tại
Kẻ tại H
(so le trong)
Mà
có :
vuông tại H có :
vuông tại có:
Kẻ tại K
Có
vuông tại có:
Chọn đáp án D
Câu 37:
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O) Đường cao AH cắt đường tròn ở D Tính số đo góc
Vì cân tại A nên AD đi qua O
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Chọn đáp án C
Câu 38:
Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vì nội tiếp (O) là đường kính nên vuông tại D
vuông tại đường cao
Chọn đáp án C
Câu 39:
Cho đường tròn . Vẽ hai dây cung vuông góc với nhau. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác
Ta có :
Lại có :
Chọn đáp án D
Câu 41:
Tính bán kính đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình vuông ABCD biết
Chọn đáp án A
Câu 42:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp và Tính số đo
Vì là tứ giác ABCD nội tiếp nên
. Chọn đáp án C
Câu 43:
Cho hai điểm A,B cố định và góc không đổi là điểm thay đổi sao cho Khi đó di động trên đường nào ?
Chọn đáp án C
Câu 44:
Cho hình vuông nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc bằng:
mà không rõ số đo cung AM do M là điểm di động Chọn đáp án D
Câu 45:
Cho hình vẽ, biết Tính bán kính đường tròn
Áp dụng phương tích trong đường tròn
Chọn đáp án B
Câu 46:
Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác
(do (đối đỉnh))
Mà là tứ giác nội tiếp nên
Chọn đáp án A
Câu 47:
Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Các đường phân giác của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại D và E. Tứ giác là hình gì ?
và là hai tia phân giác nên
Gọi là đường kính
Áp dụng góc nội tiếp và góc có đỉnh bên trong đường tròn ta có:
Từ cân tại D
Chứng minh tương tự cân tại E
Mà
Từ (a), (b), (c), (d) là hình thoi
Chọn đáp án C
Câu 48:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R).Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại D và E sao cho Tính
AD cắt đường tròn (O) tại M Kẻ đường kính BF
Ta có: vuông cân tại A nên
mà
Do đó
Chọn đáp án A
Câu 49:
Trong mặt phẳng, cho hai điểm A,B cố định phân biệt. Với điểm M thỏa mãn thì điểm M
Vì nên M thuộc đường tròn đường kính
Chọn đáp án D