Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 9)

  • 5116 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức 2x có nghĩa ?

Xem đáp án

2x có nghĩa khi 2x0x0

Chọn đáp án C


Câu 2:

Tính giá trị của A=4+9

Xem đáp án

A=4+9=2+3=5

Chọn đáp án B


Câu 3:

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

Xem đáp án

Đẳng thức x4=x22+x

Chọn đáp án A


Câu 4:

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

Xem đáp án

Đẳng thức 2x2=2x đúng với x0

Chọn đáp án D


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x12x<0

Xem đáp án

2x>0x12x<0x1<0x<1 và x>0(dkxd)

Vậy 0<x<1 ,Chọn đáp án A


Câu 6:

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án

Hàm số y=1x không phải là hàm số bậc nhất

Chọn đáp án C


Câu 7:

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ?

Xem đáp án

Để hàm số y=ax+b là hàm số đồng biến khi a>0 nên y=33x5 là hàm số đồng biến .Chọn đáp án B


Câu 8:

Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3
Xem đáp án

Hàm số có hệ số góc là 3 khi a=3=33

Chọn đáp án B


Câu 9:

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=2x1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức T=2ab

Xem đáp án

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=2x1 nên a=2b1. Đường thẳng y=2x+b đi qua điểm có hoành độ bằng3  3;0

0=2.3+b=6 (tm) T=2.26=2

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=2x3 và trục Ox (làm tròn đến phút)

Xem đáp án

đường thẳng y=2x3 có hệ số góc a=2

tanα=2α=63°26'. Chọn đáp án D


Câu 11:

Hệ phương trình x+2y=33x2y=1 không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

Xem đáp án

x+2y=33x2y=1x=1y=1. Hệ phương trình x+2y=39x6y=2x=1112y=2524

Nên không tương đương. Chọn đáp án D


Câu 12:

Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=3x2?

Xem đáp án

hàm số y=3x2 có hệ số a=3 nên đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0 . Chọn đáp án A


Câu 13:

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau 

Media VietJack

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm 2;22=a.22a=12

Chọn đáp án C


Câu 14:

Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M2;4
Xem đáp án

Để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M2;4 thì

4=a.22a=1.Chọn đáp án C


Câu 15:

Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x2=0

Xem đáp án

x2+x2=0x=1x=2

Chọn đáp án B


Câu 16:

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x22x4=0 . Tính giá trị của biểu thức T=1x1+1x2

Xem đáp án

ac<0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng định lý Vi – et :x1+x2=2x1x2=4

T=x1+x2x1x2=24=12

Chọn đáp án B


Câu 17:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, hệ thức sai là AH2=AB.AC Chọn đáp án D


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức T=cos600tan450

Xem đáp án

T=cos2600tan450=121=12

Chọn đáp án B

Câu 19:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm. Tính độ dài BH

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AH ta có:

AH2=BH.HC  hay  42=BH.3BH=163

Chọn đáp án B


Câu 20:

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
Xem đáp án

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có hai tiếp tuyến chung ngoài và một tiếp tuyến chung trong. Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA=5cm. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC

Xem đáp án

Gọi OA cắt BC tại H nên OHBC,H là trung điểm BC

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông :

Media VietJack


Câu 22:

Cho đường tròn O;5cm, dây AB=5cm. Tính số đo cung nhỏ AB

Xem đáp án

Ta có OA=OB=AB=5cmΔOAB đều AOB=60°

Mà AOB là góc ở tâm nên sdAB=60°Chọn đáp án C


Câu 23:

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,ACcắt nhau tại I DBC=300,BDA=150. Tính góc DIC

Xem đáp án

Media VietJack

ADB=15°sdAB=30°,DBC=30°sdDC=60°

DIC là góc có đỉnh ở trong đường tròn

Nên DIC=12sdAB+sdCD=1230°+60°=45°

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) .Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao choABD=300. Gọi E là giao điểm của AD,BC . Tính AEB

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng tính chất góc nội tiếp và góc có đỉnh ở ngoài đường tròn và tam giác cân

Ta có:AEB=sdBDsdDC=sdACsdDC=sdAD=2ABD=60°(doAB=AC)

Chọn đáp án C


Câu 26:

Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Goi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD.  Quay hình vuông ABCD xung quanh MN .Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành .

Xem đáp án

Vì hình vuông ABCD có cạnh 6cm nên hình trụ có

R=MB=3cm,h=MN=AB=6cmV=Sh=π.32.6=54πcm3 

Chọn đáp án C


Câu 27:

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đẳng thức đúng là ab3=a33a2b+3ab2b3

Chọn đáp án D


Câu 28:

Rút gọn đa thức x+1xx+1 ta được đa thức nào sau đây:

Xem đáp án

x+1xx+1=x+11x=1x1+x=1x2

Chọn đáp án D


Câu 29:

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x1=3
Xem đáp án

2x1=32x1=32x1=3x=2x=1S=21=1

Chọn đáp án A


Câu 30:

Phương trình 32x1=22x+11+x4x21 có nghiệm x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

32x1=22x+11+x4x21x±1232x+12x12x+1=22x11x2x12x+16x+3=4x21x3x=6x=2(tm)

Chọn đáp án B


Câu 31:

Cho tam giác ABC đều đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k=32. Biết chu vi tam giác MNP bằng 12cm Tính độ dài cạnh AB

Xem đáp án

chu vi tam giác MNP bằng 12cm 12cmMN=12:3=4cm

AB=4.32=6cm.Chọn đáp án B


Câu 32:

Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

Xem đáp án

am.an=am.nlà đẳng thức sai

Chọn đáp án C


Câu 33:

Viết biểu thức 164:27 dưới dạng lũy thừa của 2

Xem đáp án

164:27=244:27=216:27=29

Chọn đáp án D


Câu 35:

Cho ΔABC A=1100. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo BDC

Xem đáp án

Media VietJack

Ta gọi M,N là trung điểm AB,AC

ΔADB cân nên DM là tia phân giác ADM=12ADB

Chứng minh tương tự :ADN=12ADC

BDC=2ADN+ADM=2MDN=2.360°90°.2110°=140°

Chọn đáp án A


Câu 36:

Cho số tự nhiên 1234ab¯ . Tìm tất cả cấc chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2

Xem đáp án

  1234ab¯ chia hết cho 2 khi a0;1;2;....;9,b0;2;4;6;8

Chọn đáp án A


Câu 37:

Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?

Xem đáp án

Các tập con có 3 phần tử của A là :

1;2;3;1;2;4;1;3;4;2;3;4

Chọn đáp án B


Câu 38:

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mxnx. Tính m+n

Xem đáp án

A=1x+xx+1:xx+xx>0=x+1+xx+x.x+xx=x+x+1xm=12,n=1m+n=12

Chọn đáp án B


Câu 39:

Đường thẳng y=x+2 cắt parabol y=x2 tại hai điểm phân biệt A,B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet )

Xem đáp án

Ta có phương trình hoành độ giao điểm:

x2=x+2x2x2=0x=2x=1A2;4B1;1,O0;0AB=32,OA=25,OB=2

Áp dụng hệ thức Hê rông với p là nửa chu vi tam giác OAB, ta có:

S=ppABpOApOB=3(cm2)

Chọn đáp án A


Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳngd1:2xy=5;d2:x2y=1,d3:2m1xy=2 cùng đi qua một điểm

Xem đáp án

Gọi M là điểm 3 đường thẳng đi qua. Tọa độ M là nghiệm hệ 2xy=5x2y=1M3;1 .Vì d3 đi qua M

2m1.31=22m1=1m=1

Chọn đáp án C


Câu 42:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x22x224x22x+11=0

Xem đáp án

x22x224x22x+11=0x22x28x22x+7=0x22x=1x22x=7x=1±2x=1±22T=1+2+12+122+1+22=4

Chọn đáp án D


Câu 43:

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết AH=4m,HC=20m,BAC=450.  Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?

Media VietJack

Xem đáp án

Trong tam giác AHC, ta có :tanACH=420=15ACH=11°19'

ACB=90°ACH=78°41'ABC=180°A+C=56°19'

Áp dụng định lý sin trong ΔABC , ta được :

ABsinABC=CBsinBACBC=AB.sinBACsinACB17,3m

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho hình vẽ dưới, trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính AB,AmC là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm .Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ

Media VietJack

Xem đáp án

Đường kính đường tròn AEB là :AC+CD+DB=2+6+2=10cm

Diện tích đường tròn AEB SAEB=π.d24=π.1024=25πcm2:

Diện tích đường trònAmC:S=π.d24=π.224=πcm2

Diện tích CFD:S=π.d24=π.624=9πcm2

Diện tích DnF:S=π.d24=π.224=πcm2

Diện tích phần gạch chéo :S=25ππ9ππ=14π

Chọn đáp án C


Câu 45:

Có một chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a) Rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b)Tính thể V tích của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể).

Media VietJack

Xem đáp án

Thể tích của chai bằng tổng các thể tích của hình trụ chứa nước trong hình, có chiều cao 12cm và hình trụ không chứa nước 9cm, do đó bằng

π.32.12+π.32.9=189πcm3

Chọn đáp án A


Câu 46:

Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x3+x+3=6

Xem đáp án

x3+x+3=6x3+x+3=6x3x3=63x+x+3=63xx3=6x=3xxx=3(ktm)S=3

Chọn đáp án D


Câu 47:

Biết tất cả các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 là độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm .Tính chu vi của tứ giác đó.

Xem đáp án

Gọi a,b,c,d lần lượt là các cạnh của tứ giác .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

a2=b3=c4=d5=da52=63=2a=4,b=6,c=8,d=10. Nên chu vi tứ giác là :

4+6+8+10=28(cm).Chọn đáp án C


Câu 48:

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết AB=7cm,AC=3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :AD  là đường phân giác

SABDSADC=ABAC=73SABDSABC=710 mà SABM=12SABC

 AD là phân giác ,AM  là trung tuyến AD nằm giữa AB, AM (do AB<AC)

SADM=710SABC12SABC=15SABCSADM=20%SABC

Chọn đáp án A


Câu 49:

Số 231 có bao nhiêu ước là ước số tự nhiên ?
Xem đáp án

231=3.7.11nên có số ước là 2.2.2=8 (ước)

Chọn đáp án A


Câu 50:

Phương trình 22x+1=35+2x+1 có bao nhiêu nghiệm ?

Xem đáp án

Đặt t=2x+1t0

Phương trình thành :2t=3(5+t)t=15(ktm)

Vậy phương trình vô nghiệm . Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay