Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 9)
-
4876 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
Hàm số không phải là hàm số bậc nhất
Chọn đáp án C
Câu 7:
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ?
Để hàm số là hàm số đồng biến khi nên là hàm số đồng biến .Chọn đáp án B
Câu 8:
Hàm số có hệ số góc là khi
Chọn đáp án B
Câu 9:
Đường thẳng song song với đường thẳng và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức
Đường thẳng song song với đường thẳng nên . Đường thẳng đi qua điểm có hoành độ bằng
(tm)
Chọn đáp án D
Câu 10:
Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng và trục Ox (làm tròn đến phút)
đường thẳng có hệ số góc
. Chọn đáp án D
Câu 11:
Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
. Hệ phương trình
Nên không tương đương. Chọn đáp án D
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số
hàm số có hệ số nên đồng biến khi và nghịch biến khi . Chọn đáp án A
Câu 13:
Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn đáp án C
Câu 14:
Để đồ thị hàm số đi qua điểm thì
.Chọn đáp án C
Câu 16:
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
Vì nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý Vi – et :
Chọn đáp án B
Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, hệ thức sai là Chọn đáp án D
Câu 19:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết Tính độ dài BH
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AH ta có:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có hai tiếp tuyến chung ngoài và một tiếp tuyến chung trong. Chọn đáp án A
Câu 21:
Cho đường tròn và điểm A sao cho Từ A vẽ hai tiếp tuyến đến đường tròn ( là hai tiếp điểm). Tính độ dài
Gọi OA cắt BC tại H nên là trung điểm BC
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông :
Câu 22:
Cho đường tròn , dây Tính số đo cung nhỏ AB
Ta có đều
Mà là góc ở tâm nên Chọn đáp án C
Câu 23:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,cắt nhau tại I Tính góc
Vì là góc có đỉnh ở trong đường tròn
Nên
Chọn đáp án A
Câu 24:
Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) .Trên cung nhỏ lấy điểm D sao cho Gọi E là giao điểm của . Tính
Áp dụng tính chất góc nội tiếp và góc có đỉnh ở ngoài đường tròn và tam giác cân
Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 25:
Gọi r,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ?
Áp dụng định lý Pytago ta có :
Chọn dáp án B
Câu 26:
Cho một hình vuông cạnh Goi M,N lần lượt là trung điểm của Quay hình vuông xung quanh MN .Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành .
Vì hình vuông có cạnh 6cm nên hình trụ có
Chọn đáp án C
Câu 27:
Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Đẳng thức đúng là
Chọn đáp án D
Câu 31:
Cho tam giác ABC đều đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Biết chu vi tam giác MNP bằng 12cm Tính độ dài cạnh AB
chu vi tam giác MNP bằng 12cm
.Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
là đẳng thức sai
Chọn đáp án C
Câu 34:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(23) dưới dạng phân số tối giản
Chọn đáp án A
Câu 35:
Cho có Các đường trung trực của cắt nhau tại D. Tính số đo
Ta gọi là trung điểm
cân nên là tia phân giác
Chứng minh tương tự :
Chọn đáp án A
Câu 36:
Cho số tự nhiên . Tìm tất cả cấc chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2
chia hết cho 2 khi
Chọn đáp án A
Câu 37:
Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
Các tập con có 3 phần tử của A là :
Chọn đáp án B
Câu 39:
Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet )
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
Áp dụng hệ thức Hê rông với p là nửa chu vi tam giác OAB, ta có:
Chọn đáp án A
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng cùng đi qua một điểm
Gọi M là điểm 3 đường thẳng đi qua. Tọa độ M là nghiệm hệ .Vì đi qua M
Chọn đáp án C
Câu 41:
Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng có bao nhiêu cây bắp cải
Gọi x là số luống rau , , y là số cây bắp cải trên 1 luống,
Theo bài ta có :
Vườn nhà Lan trồng )(cây bắp cải)
Chọn đáp án A
Câu 43:
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?
Trong tam giác ta có :
Áp dụng định lý sin trong , ta được :
Chọn đáp án D
Câu 44:
Cho hình vẽ dưới, trong đó là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính .Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ
Đường kính đường tròn là :
Diện tích đường tròn là :
Diện tích đường tròn
Diện tích
Diện tích
Diện tích phần gạch chéo :
Chọn đáp án C
Câu 45:
Có một chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a) Rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b)Tính thể V tích của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể).
Thể tích của chai bằng tổng các thể tích của hình trụ chứa nước trong hình, có chiều cao 12cm và hình trụ không chứa nước 9cm, do đó bằng
Chọn đáp án A
Câu 47:
Biết tất cả các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với là độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm .Tính chu vi của tứ giác đó.
Gọi lần lượt là các cạnh của tứ giác .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
. Nên chu vi tứ giác là :
.Chọn đáp án C
Câu 48:
Cho tam giác với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC
Ta có :AD là đường phân giác
mà
AD là phân giác ,AM là trung tuyến nằm giữa AB, AM (do
Chọn đáp án A
Câu 49:
nên có số ước là (ước)
Chọn đáp án A
Câu 50:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
Đặt
Phương trình thành :
Vậy phương trình vô nghiệm . Chọn đáp án D