Chủ nhật, 17/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 10)

  • 4893 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho ΔABC có A=900,AB=6,AC=8.Gọi M là trung điểm của BC,G là trọng tâm của ΔABC. Tính GM

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông

BC=AB2+AC2=62+82=10(cm)

AM=12BC=5(cm)GM=13AM=53(cm) (tính chất trọng tâm)

Chọn đáp án D


Câu 2:

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

Xem đáp án

4x2=2x   khi  x0

Chọn đáp án D


Câu 3:

Cho ΔABC vuông tại A.Biết B=600,AC=10cm. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

BC=ACsin60°=1032=2033(cm)

Chọn đáp án D


Câu 4:

Cho biểu thức Q=x3+x+2 . Tính tổng T các số nguyên x khi Q đạt giá trị lớn nhất .

Xem đáp án

Qmax=5x3x+20x3x+202x3x0;±1;±2;3S=3

Chọn đáp án A


Câu 5:

Tìm giá trị nhỏ nhất y0 của hàm số y=2x2

Xem đáp án

y=2x20 với mọi x nên min=y0=0x=0 . Chọn đáp án D


Câu 6:

Cho hàm số y=2xb. Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;2

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=2xb qua điểm M1;2

2=2.1bb=4.Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho tam giác MNP có MN=10,NP=10,PM=15.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng quan hệ giữa cạnh và góc ta có

MN=10,NP=10,PM=15.P=M<N.Chọn đáp án D


Câu 8:

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x?

Xem đáp án

Hàm số y=ax+ba0 nghịch biến trên R khi a<0 . Chọn đáp án B


Câu 9:

Tìm tổng S  tất cả các giá trị của m để phương trình 3x2+2mx+m+1=0 có nghiệm kép ?

Xem đáp án

Để phương trình có nghiệm kép Δ=0

2m24.3.m1=0m216m+16=0m=8±3

Nên tổng m:843+8+43=16

Chọn đáp án B


Câu 10:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x3?

Xem đáp án

Ta thay lần lượt các điểm vào đồ thị có M1;4 không thỏa mãn

Chọn đáp án A


Câu 11:

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?

Xem đáp án

Gọi x,y là số giờ cả hai người làm xong, theo bài ta có hệ :

1x+1y=1163x+6y=14x=24y=48. Vậy người thứ nhất làm 1 mình hết 24 giờ

Chọn đáp án C


Câu 12:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

sinC=ABBC

Chọn đáp án B


Câu 13:

Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+x424x2+4x1=0
Xem đáp án

2x2+x424x2+4x1=02x2+x42=4x24x+12x2+x42=2x122x2+x4=2x12x2+x4=12x2x2x3=02x2+3x5=0x=32;x=1x=1;x=52

Nên S=321+152=1 .Chọn đáp án A


Câu 14:

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó có :

Xem đáp án

Tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh lớn nhất là tam giác vuông. Chọn đáp án C


Câu 15:

Cặp số (1,0)  là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

Xem đáp án

Cặp số 1;0 ta thay vào các hệ phương trình có 2xy=23x+2y=3 thỏa mãn

Chọn đáp án B


Câu 16:

Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 5. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 6 đơn vị thì được một phân số bằng Tìm phân số ban đầu
Xem đáp án

Gọi phân số cần tìm có dạng aa+5a5 . Theo bài ta có phương trình

a+3a+56=322a+6=3a1a=7nên phân số cần tìm là

Chọn đáp án A


Câu 17:

Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y=x+6,y=2x và trục Ox Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài

Xem đáp án

Gọi A,B,C là tọa độ của giao điểm của 2 đường thẳng và của mỗi đường thẳng với trục OxA2;4,B6;0,C0;0

AB=42,AC=25,BC=6

Áp dụng định lý Hê rông với p là nửa chu vi ta có:

S=ppABpACpBC=12(dvdt)

Chọn đáp án D


Câu 18:

Số nghiệm của phương trình 3x2=23x bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

3x2=23x3x2=23xx2323x=23xx236x=4x=23(tm)xR/x23x23

Chọn đáp án A


Câu 20:

Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C của một trường tỉ lệ với 9;8;7. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi lớp 7B có bao nhiêu học sinh

Xem đáp án

Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh lớp 7A,7B,7C .Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a9=b8=c7=ac97=102=5b=8.5=40.

Chọn đáp án C


Câu 21:

Cho ΔABC đều cạnh a nội tiếp O;R và ngoại tiếp đường tròn I;r. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Hạ AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ,

Ta có rR=OHOA=13AH23AH=12 . Chọn đáp án B


Câu 22:

Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2x+12=3

Xem đáp án

2x+12=32x+1=32x+1=31+2x=3x=1x=2

Tổng các nghiệm P=1+2=1 . Chọn đáp án C


Câu 23:

Số dư của phép chia số 20182018 cho số bằng 100 bao nhiêu ?

Xem đáp án

201818(mod100)2018224mod10020182018241009(mod100)=24.241663=24.24446324.76463(mod100)24.76(mod100)2018201824mod100

Chọn đáp án C


Câu 24:

Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn O cắt nhau tại M và tạo thành AMB=500. Tính số đo AOB

Xem đáp án

Tứ giác AOBM:

A+O+B+M=360°hay  90°+O+90°+50°O=130°

Chọn đáp án D


Câu 25:

Tìm y biết x23=y+32 và xy=10

Xem đáp án

Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau

x23=y+32=x2y332=10231=5y+3=10y=7

Chọn đáp án A


Câu 26:

Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích 375cm2và chu vi là 80cm . Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó .

Xem đáp án

Ta có a+b=802=40  a,b>0a=40b

S=37540b.b=375b240b+375=0a=25b=15(tm)a=15b=25(ktm)

Chọn đáp án C


Câu 27:

Tìm số tự nhiên n lớn nhất để 3n+19 chia hết cho n+2

Xem đáp án

3n+19n+2=3n+2+13n+2=3+13n+23n+19n+213n+2n+2=13n=11

Chọn đáp án C


Câu 28:

Trong các hằng đẳng thức sau, hẳng đẳng thức nào đúng ?

Xem đáp án

Hẳng đẳng thức đúng là 2x32=8x336x2+54x27

Chọn đáp án A


Câu 29:

Cho ΔABC cân tại A. Biết ACB=300,AB=8cm. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC

Xem đáp án

Media VietJack

AC=AB=8cmAH=AC.sinACB=8.sin30°=4(cm)

R=AO=23AH=23.4=83(cm)PO=2πR=2π.83=16π3(cm)

Chọn đáp án B


Câu 30:

Gọi x0 là nghiệm bé nhất của phương trình :3x4=4x3 . Tìm x0

Xem đáp án

3x4=4x33x4=4x33x4=34xx=1x=1

Chọn đáp án C


Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương trình ax+y=5bxay=1 có nghiệm x;y=2;1

Xem đáp án

ax+y=5bxay=1có nghiệm x;y=2;1 . Ta có:

2a+1=5a+2b=1a=3b=1

Chọn đáp án D


Câu 32:

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+2x3 có nghĩa

Xem đáp án

để biểu thức x2+2x3 có nghĩa x2+2x30x3x1

Chọn đáp án B


Câu 33:

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) .Gọi K là giao điểm của AB,CD .Biết sdAD=1500,sdBC=700. Tính số đo AKD

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng tính chất góc ở ngoài đường tròn , ta có :

AKD=12sdADsdBC=12150°70°=40°

Chọn đáp án B


Câu 34:

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Biết AC=4cm,BC=5cm. Tính độ dài đường cao AH

Xem đáp án

Áp dụng định lý Pytago AB=BC2AC2=5242=3(cm)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

1AH2=1AB2+1AC2=132+142AH=2,4cm

Chọn đáp án B


Câu 35:

Cho ΔABC vuông tại A. Biết B=600,AB=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC

Xem đáp án

AC=5.cot60°=533(cm)

Chọn đáp án B


Câu 36:

Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M1;2 và song song với đường thẳng y=2x3

Xem đáp án

y=ax+b//y=2x3a=2b3

y=2x+b  quaM1;22=2.1+bb=4y=2x+4

Chọn đáp án C


Câu 37:

Phương trình ax2+bx+c=0a0 có biệt thức Δ'=b'2ac>0b'=b2 . Kết luận nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Δ'>0 nên Phương trình có hai nghiệm phân biệt

x1=b'+Δ'a,x2=b'Δ'a

Chọn đáp án D


Câu 38:

Cho đường tròn O;5cm, dây MN=8cm. Đoạn thẳng OIMNIMN .Tính độ dài đoạn thẳng OI

Xem đáp án

Media VietJack

OIMNI là trung điểm MNMI=4cm

OI=OM2MI2=5242=3cm

Chọn đáp án D


Câu 39:

Cho phương trình x22m3x+2m7=01 . Gọi hai nghiệm của phương trình 1 x1,x2, tìm tất cả các giá trị của m  để 1x1+1+1x2+1=m

Xem đáp án

x22m3x+2m7=01Δ'=m322m7=m420m

Nên phương trình (1) luôn có nghiệm

Theo Vi-et ta có:x1+x2=2m3x1x2=2m7 . Theo bài ta có :

1x1+1+1x2+1=mx1+x2+2x1+1x2+1=mx1+x2+mx1+x2+x1x2+1=m2m3+22m3+2m7+1=m2m44m12=mm22m6=mm2=2m26m2m27m+2=0m=7±334

Chọn đáp án D


Câu 40:

Tứ giác ABCD nội tiếp có ABC=800 và BCD=1000. Tính hiệu của ADCBAC

Xem đáp án

Media VietJack

ABC=800ADC=180°80°=100°BCD=1000BAD=180°100°=80°ADCBAC=200

Chọn đáp án A


Câu 41:

Tính tổng T các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 3 nhưng nhỏ hơn 100.

Xem đáp án

Các số cần tìm là 0;6;12;....;84;90;96

Bài toán đưa về tìm tổng của dãy số trên.

Số số hạng :960:6+1=17 (số)

T=96.17:2=816

Chọn đáp án A


Câu 44:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1AH2=1AB2+1AC2, đúng

Chọn đáp án B


Câu 45:

Cho ΔABC A=800 nội tiếp đường tròn O;R . Tính diện tích S của hình quạt tròn OBC (chứa cung nhỏ BC)

Xem đáp án

A=800sdBC=160°

Squat=πR2n360°=πR.160360=4πR9(cm2)

Chọn đáp án A


Câu 46:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cm. Tính độ dài cạnh AB:

Xem đáp án

Vì BHHC=916,AH=48cm9k.16k=482k=4BH=36

AB=AH2+BH2=482+362=60cm

Chọn đáp án D


Câu 47:

Rút gọn biểu thức A=252 . Kết quả nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

A=252=25=52

Chọn đáp án A


Câu 48:

Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có kích thước như hình vẽ bên

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng định lý Pytago BC=32+42=5(cm)

Sxq=Ph=3+4+5.7=84cm2

Chọn đáp án B


Câu 49:

Rút gọn biểu thức A=y23ab.9a3b4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

A=y23ab.9a3b4xy3=y23ab.9a3b4xy3=y33ab.3.a.b2ayxy=ybayx

Chọn đáp án C


Câu 50:

Cho ΔABC vuông tại A biết AB=6cm,BC=10cm. Đường phân giác ngoài của góc ngoài tại đỉnh B cắt tia CA  tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC vuông tại A AC=BC2AB2=10262=4(cm)

Vì BE là phân giác ngoài tại đỉnh B

ECEA=BCBA=ECEC+AC=BCBAEC.BA=BC.EC+AC

EC.BCBA=BC.ACEC=BC.ACBABC=10.4106=10cm

BE=65

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay