Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 10)
-
4893 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho có Gọi M là trung điểm của là trọng tâm của . Tính
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
(tính chất trọng tâm)
Chọn đáp án D
Câu 4:
Cho biểu thức . Tính tổng T các số nguyên x khi Q đạt giá trị lớn nhất .
Chọn đáp án A
Câu 6:
Cho hàm số Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm
Đồ thị hàm số qua điểm
.Chọn đáp án A
Câu 7:
Cho tam giác có Khẳng định nào sau đây đúng ?
Áp dụng quan hệ giữa cạnh và góc ta có
.Chọn đáp án D
Câu 8:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi
Hàm số nghịch biến trên R khi . Chọn đáp án B
Câu 9:
Tìm tổng S tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép ?
Để phương trình có nghiệm kép
Nên tổng
Chọn đáp án B
Câu 10:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
Ta thay lần lượt các điểm vào đồ thị có không thỏa mãn
Chọn đáp án A
Câu 11:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
Gọi x,y là số giờ cả hai người làm xong, theo bài ta có hệ :
. Vậy người thứ nhất làm 1 mình hết 24 giờ
Chọn đáp án C
Câu 14:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó có :
Tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh lớn nhất là tam giác vuông. Chọn đáp án C
Câu 15:
Cặp số (1,0) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?
Cặp số ta thay vào các hệ phương trình có thỏa mãn
Chọn đáp án B
Câu 16:
Gọi phân số cần tìm có dạng . Theo bài ta có phương trình
nên phân số cần tìm là
Chọn đáp án A
Câu 17:
Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng và trục Ox Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài
Gọi là tọa độ của giao điểm của 2 đường thẳng và của mỗi đường thẳng với trục Ox
Áp dụng định lý Hê rông với p là nửa chu vi ta có:
Chọn đáp án D
Câu 19:
Với cùng số tiền mua 36 quyển vở loại I có thể mua được bao nhiêu quyển vở loại II.Biết giá tiền quyển vở loại II bằng giá tiền một quyển vở loại I.
Số quyển vở loại II mua được : (quyển)
Chọn đáp án A
Câu 20:
Số học sinh ba lớp của một trường tỉ lệ với Số học sinh lớp nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi lớp 7B có bao nhiêu học sinh
Gọi lần lượt là số học sinh lớp .Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
.
Chọn đáp án C
Câu 21:
Cho đều cạnh a nội tiếp và ngoại tiếp đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Hạ là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ,
Ta có . Chọn đáp án B
Câu 24:
Hai tiếp tuyến tại của một đường tròn cắt nhau tại M và tạo thành Tính số đo
Tứ giác có :
Chọn đáp án D
Câu 26:
Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích và chu vi là . Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó .
Ta có
Chọn đáp án C
Câu 28:
Trong các hằng đẳng thức sau, hẳng đẳng thức nào đúng ?
Hẳng đẳng thức đúng là
Chọn đáp án A
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm
có nghiệm . Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 33:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) .Gọi K là giao điểm của AB,CD .Biết Tính số đo
Áp dụng tính chất góc ở ngoài đường tròn , ta có :
Chọn đáp án B
Câu 34:
Cho vuông tại A đường cao Biết Tính độ dài đường cao AH
Áp dụng định lý Pytago
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chọn đáp án B
Câu 36:
Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua điểm và song song với đường thẳng
Chọn đáp án C
Câu 37:
Phương trình có biệt thức . Kết luận nào sau đây đúng ?
Vì nên Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Chọn đáp án D
Câu 38:
Cho đường tròn , dây Đoạn thẳng .Tính độ dài đoạn thẳng OI
Vì là trung điểm MN
Chọn đáp án D
Câu 39:
Cho phương trình . Gọi hai nghiệm của phương trình là tìm tất cả các giá trị của m để
Nên phương trình (1) luôn có nghiệm
Theo Vi-et ta có: . Theo bài ta có :
Chọn đáp án D
Câu 41:
Tính tổng T các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 3 nhưng nhỏ hơn 100.
Các số cần tìm là
Bài toán đưa về tìm tổng của dãy số trên.
Số số hạng : (số)
Chọn đáp án A
Câu 42:
Độ dài cung có số đo , của đường tròn được tính theo công thức nào dưới đây ?
Chọn đáp án A
Câu 43:
Cho hình vuông có tâm O, cạnh Vẽ hai đường tròn và tiếp xúc với hai cạnh của hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ hai đường tròn và tiếp xúc với hai cạnh AD, BC của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn và . Tính tổng diện tích S của các hình tròn
Chọn đáp án C
Câu 44:
Cho vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , đúng
Chọn đáp án B
Câu 45:
Cho có nội tiếp đường tròn . Tính diện tích S của hình quạt tròn (chứa cung nhỏ
Chọn đáp án A
Câu 48:
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ bên
Áp dụng định lý Pytago
Chọn đáp án B
Câu 50:
Cho vuông tại A biết Đường phân giác ngoài của góc ngoài tại đỉnh B cắt tia CA tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE
vuông tại A
Vì BE là phân giác ngoài tại đỉnh B
Chọn đáp án B