IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 21

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 21

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 21

  • 1188 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

x23y=12x+y2=2

Xem đáp án

x23y=12x+y2=22x32y=26x+32y=68x=26y=22x2x=6+28y=1+24


Câu 7:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

5x+2y=46x3y=7

Xem đáp án

5x+2y=46x3y=715x+6y=1212x6y=143x=2y=4+5x2x=23y=113


Câu 8:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

2x3y=114x+6y=5

Xem đáp án

2x3y=114x+6y=54x6y=224x+6y=5Do44=66225PTVN


Câu 9:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

3x2y=10x23y=313

Xem đáp án

3x2y=10x23y=313

31=223=10103 nên phương trình có vô số nghiệm thỏa x=ty=3t102


Câu 11:

Chứng tỏ rằng đường thẳng 2m5x+4m+9y=19 luôn luôn đi qua một điểm cố định .

Xem đáp án

Gọi Mx0;y0 là điểm cố định đoạn thẳng đi qua. Ta có:

2m5x0+4m+9y0=192mx05x0+4my0+9y0=19m2xo+4y0=5x09y019

Với mọi m, phương trình luôn đúng khi 2x0+4y0=05x09y0=19x0=2y0=1

Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua M(2; -1) cố định.


Câu 12:

Cho các điểm A2;5;B1;1,C12;2,D3;5

a) Chứng tỏ rằng A, B, C thẳng hàng

b) Chứng tỏ rằng A, B, D không thẳng hàng

Xem đáp án

a) Gọi đường thẳng AB:y=mx+n

A,B đường thẳng AB2m+n=5m+n=1m=2n=1AB:y=2x+1

Ta có: 2=2.12+1CABA,B,C thẳng hàng.

b) 52.3+1DABA,B,D không thẳng hàng.


Câu 13:

Tìm các giá trị của tham số m để nghiệm của hệ phương trình :

2x+13y+14=4x2y+252x34y43=2x+2y2cũng là nghiệm của phương trình 6mx5y=2m4

Xem đáp án

2x+13y+14=4x2y+552x34y43=2x+2y2215x+320y=111252x73y=3112x=9738y=7319

Ta có

6mx5y=2m4  hay  6m.97385.7319=2m4m=289253


Câu 14:

Cho hệ phương trình 2mx+y=28x+my=m+2(m là tham số)

Giải hệ phương trình khi m = -1

Xem đáp án

Khi m = -1, hệ phương trình thành:

2x+y=28xy=1x=12y=3. Vậy khi m=1x;y=12;3


Câu 15:

Giải hệ phương trình sau:
x+3y5=xyx2y+5=xy
Xem đáp án

x+3y5=xyx2y+5=xy5x+3y=155x2y=10x=12y=25


Câu 16:

Giải hệ phương trình sau:

1x+1y=3416x+15y=215

Xem đáp án

1x+1y=3416x+15y=215

Đặt a=1x,b=1y, hệ phương trình thành: a+b=3416a+15b=215a=12b=14x=2y=4

Câu 17:

Giải hệ phương trình sau:

4x+y=5xy40x+y+40xy=9

Xem đáp án

4x+y=5xy(1)40x+y+40xy=9(2)14x+4y=5x5yx=9y

24010y+408y=9y=1x;y=9;1


Câu 18:

Vẽ nửa đường tròn đường kính BC của tam giác đều ABC về phía ngoài của tam giác. Trên đường tròn đó lấy hai điểm D và E sao cho BD=DE=EC. Các tia AD, AE cắt cạnh BC tại M và N. Chứng minh rằng BM=MN=NC

Xem đáp án
Vẽ nửa đường tròn đường kính BC của tam giác đều ABC về phía ngoài (ảnh 1)

Xét ΔBAMΔCAN có: A1=A3 (góc nội tiếp chắn BD=CE)

B=C;AB=AC(gt)ΔBAM=ΔCAN(g.c.g)BM=CN

Xét ΔOBDOB=OD,O=600ΔOBD đều

DBO=600DBO=BCA, mà hai góc ở vị trí so le trong nên BD//ACBMCM=BDBA, mà BD=BOBA=BCBDBA=BOBC=12ODAB=12

O=B=600 mà hai góc ở vị trí so le trong nên AB // OD

Áp dụng định lý Ta let ta có OMMB=ODAB=12, Chứng minh tương tự ONNC=12

OM+ON=12MB+12MB=MB  (do  MB=NC)MN=MB

Vậy BM=MN=NC

Câu 19:

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ hai dây AM, BN song song với nhau sao cho sdBM<900. Vẽ dây MD song song với AB. Dây DN cắt AB tại E. Từ E vẽ một đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng DM tại C. Chứng minh:

a) ABDN

b) BC là tiếp tuyến của (O)

Xem đáp án
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ hai dây AM, BN song song với (ảnh 1)

a) Ta có tứ giác AMBN là hình chứ nhật mà O là trung điểm AB nên O là trung điểm MNMN là đường kính nên NDM=900

DNAB mà DM//ABDNAB

b) Ta chứng minh BCEN là hình bình hành nên BC = EN

Do BCDE là hình bình hành nên BC=EDDE=ENBAENBABCBC là tiếp tuyến


 


Câu 20:

Cho tam giác ABC có AB > AC. Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp ΔDBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK xuống BC, BD

a) Chứng minh rằng OH < OK

b) So sánh hai cung nhỏ BD, BC

Xem đáp án
Cho tam giác ABC có AB > AC. Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho AD = AC (ảnh 1)

a) Trong ΔABC ta có: BC > AB - AC (bất đẳng thức tam giác) mà AC = AD (gt)

BC>ABAD hay BC > BD

Trong (O) ta có BC>BDOH<OK (dây lớn hơn gần tâm hơn)

b) Ta có dây cung BC>BDsdBC>sdBD


Câu 22:

Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt đường tròn (O) ở E. Chứng minh rằng: AB2=AD.AE

Xem đáp án
Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt (ảnh 1)

Ta có: AB=ACsdAB=sdACABD=E

ΔABDΔAEB có: A chung, ABD=E(cmt)ΔABD~ΔAEB(gg)

ABAE=ADABAB2=AD.AE


Câu 23:

Cho đường tròn (O), đường kính AB điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.

a) Tam giác ABE là tam giác gì ? Vì sao ?

b) Gọi K là giao điểm của EB với (O). Chứng minh ODAK

Xem đáp án
Cho đường tròn (O), đường kính AB điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là (ảnh 1)

a) ADB=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)BDAEΔABE có BD vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên ΔABE cân tại B

b) Xét ΔABE:  D là trung điểm AE, O là trung điểm AB nên OD là đường trung bình ΔAEDOD//BE

BEAK(AKB=900 do là góc bội tiếp chắn nửa đường tròn AKOD


Câu 24:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF.

a) Tứ giác BFCH là hình gì ?

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng 3 điểm H, M, F thẳng hàng.

c) Chứng minh OM=12AH

Xem đáp án
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. (ảnh 1)

a) Ta có: ABF=ACF=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên ABBF,ACCF

*CEABFBABCH//BF,*BHACFCACBH//FCBHCF là hình bình hành

b) Tứ giác BHFC là hình bình hành mà M là trung điểm BC nên M là trung điểm HF

H,M,F thẳng hàng.

c) Xét ΔFHA có M là trung điểm HF, O là trung điểm AF

OM là đường trung bình ΔFHAOM=12AH


Câu 25:

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R và điểm C nằm ngoài nửa đường tròn và cùng phía với nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB và chứa nửa đường tròn. Đường thẳng CA cắt nửa đường tròn ở M, CB cắt nửa đường tròn ở N. Gọi H là giao điểm của AN và BM

a) Chứng minh : CHAB

b) Gọi I là trung điểm CH. Chứng minh MI là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).

Xem đáp án
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R và điểm C nằm ngoài nửa đường tròn (ảnh 1)

a) AMB=ANB=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)BMACANBC

Xét ΔABC có: ANBCBMACH là trực tâm CHAB

b) ΔCMH vuông tại M có MI là trung tuyến CI=MIΔMCI cân nên CMI=ICM

Chứng minh tương tự ta có: OMA=OAMIMO=900MIMO mà M thuộc (O) nên MI là tiếp tuyến của (O)



Bắt đầu thi ngay