IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 26

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 26

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 26

  • 1184 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Giải phương trình sau :
2x2+2x=0
Xem đáp án

2x2+2x=02x2x+1=02x=02x+1=0x=0x=22S=0;22


Câu 9:

Giải phương trình sau :

2x2+6x=0

Xem đáp án

2x2+6x=0x2x6=0x=02x6=0x=0x=32


Câu 12:

Giải phương trình sau :

1,2x20,192=0

Xem đáp án

1,2x20,192=01,2x2=0,192x2=425x=±25


Câu 13:

Giải phương trình sau :

1172,5x2+42,18=0

Xem đáp án

1172,5x2+42,18=01172,5x20  (voimoix)1172,5x2+42,18>0

Vậy phương trình vô nghiệm


Câu 14:

Giải phương trình sau :

x32=4

Xem đáp án

x32=4x32=22x3=2x3=2x=5x=1


Câu 15:

Giải phương trình sau :

12x23=0

Xem đáp án

12x23=012x232=012x312x+3=012x3=012x+3=0x=123x=12+3


Câu 16:

Giải phương trình sau :

2x228=0

Xem đáp án

2x228=02x22222=02x2222x2+22=02x=322x=2x=322x=22


Câu 17:

Giải phương trình sau :

2,1x1,220,25=0

Xem đáp án

2,1x1,220,25=02,1x1,220,52=02,1x1,20,52,1x1,2+0,5=02,1x1,72,1x0,7=02,1x1,7=02,1x0,7=0x=1721x=13


Câu 25:

Cho phương trình ẩn x:m2x23mx4=0

Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1.

Xem đáp án

Phương trình có nghiệm bằng 1 x=1

m2.123m.14=0m23m4=0m=4m=1

Vậy m4;1 thì thỏa đề


Câu 26:

Giải phương trình sau :

x2x712=43x

Xem đáp án

x2x712=43x2x27x12=12+4x2x27x4x=02x211x=0x2x11=0x=0x=112


Câu 27:

Giải phương trình sau :

tx249=0

Xem đáp án

tx249=0xt272=0xt7xt+7=0xt=7xt=7x=7ttx=7tt


Câu 28:

Giải phương trình sau :

3x222x+12=2

Xem đáp án

3x222x+12=29x212x+42x24x2=27x216x=0x7x16=0x=0x=167


Câu 29:

Giải phương trình sau :

x27x+12=0

Xem đáp án

x27x+12=0x23x4x+12=0xx34x3=0x3x4=0x3=0x4=0x=3x=4


Câu 30:

Giải phương trình sau :

9x27x2=0

Xem đáp án

9x27x2=09x29x+2x2=09xx1+2x1=0x19x+2=0x=1x=29


Câu 31:

Cho đường tròn (O; R), S là điểm sao cho OS = 2R, vẽ cát tuyến SCD đến đường tròn (O). C, D thuộc đường tròn (O). Cho biết CD=R3. Tính SC và SD theo R

Xem đáp án
Cho đường tròn (O; R), S là điểm sao cho OS = 2R, vẽ cát tuyến SCD đến (ảnh 1)
Vẽ OHCD,HCD

Ta có : CD=R3CD là cạnh của tam giác đều nội tiếp O;RCOD=1200. Do đó HOC=600

ΔHOC là tam giác nửa đều OH=OC2=R2

DH=HC=R32Do  OHCD

ΔHOS có H=900OS2=OH2+SH2SH2=OS2OH2+SH2

SH2=OS2OH2=4R2R24=15R24SH=R152. Do đó :

SC=SHHC=152RR32=351R2SD=SH+HD=152R+R32=35+1R2

Câu 32:

Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai dây AB, CD bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Gọi E và F tương ứng là giao điểm của MC, MD với dây AB. Gọi I, J tương ứng là giao điểm của DE, CF với đường tròn (O). Chứng minh IJ // AB

Xem đáp án
Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai dây AB, CD bất kỳ. Gọi M là (ảnh 1)

Ta có : AM=MBAEC=CDM(cùng bằng nửa số đo cung CM nhỏ )

CDFE là tứ giác nội tiếp

Từ đó CDE=CFE (cùng chắn cung CE)

Lại có : IJC=IDC (cùng chắn cung CI)

Vậy IJC=AFCIJ//AB


Bắt đầu thi ngay