Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)
-
4878 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Câu 2:
Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :
Đồ thị hàm số đi qua
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho tứ giác ABCD có Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau là hình thang cân
Chọn đáp án C
Câu 4:
Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng .Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng Tính độ dài MN
Vì theo
Mà
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chia đa thức cho đa thức ta được két quả nào sau đây ?
Thực hiện phép chia cho đa thức
Ta được thương là .Chọn đáp án A
Câu 10:
Cho các tập hợp số . Khẳng định nào sau đây sai ?
Khẳng định sai là Chọn đáp án C
Câu 12:
Câu 16:
Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400 người ta đo được bóng của một cột cờ là 15(m). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Áp dụng lượng giác trong tam giác vuông
.Chọn đáp án D
Câu 17:
Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng và đi qua điểm
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng
. Đồ thị hàm số đi qua
(tm)
Vậy đường thẳng cần tìm là Chọn đáp án B
Câu 19:
Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính chiều cao h của hình nón đó.
Chọn đáp án D
Câu 20:
Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến
để hàm số luôn nghịch biến thì
Chọn đáp án B
Câu 21:
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vi và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 27 đơn vị
Gọi . Theo bài ta có hệ phương trình :
Vậy số cần tìm là 74. Chọn đáp án D
Câu 24:
tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại
Tứ giác AOBC có
Hay
Chọn đáp án B
Câu 25:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
Ta thay lần lượt các điểm vào hàm só có điêm không thỏa
Chọn đáp án B
Câu 26:
Phương trình bậc hai có biệt thức Khẳng định nào sau đây đúng ?
Vì nên phương trình có nghiệm kép
Chọn dáp án B
Câu 28:
Cho tam giác cân ABC biết và chu vi của tam giác bằng Tính độ dài cạnh BC
Nếu là cạnh bên thì khi đó . Trái với bất đẳng thức tam giác nên là cạnh đáy .Chọn đáp án A
Câu 30:
(quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác)
Chọn đáp án D
Câu 32:
Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ?
biểu thức xác định thì
mà
Nên
Chọn đáp án A
Câu 35:
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2 cm
Chọn đáp án D
Câu 36:
Trên đường tròn lấy ba điểm sao cho BC là đường trung trực của OA .Tính độ dài đoạn thẳng AB
Gọi M là trung điểm
Do là trung điểm AB (tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago, Ta có :
Chọn đáp án C
Câu 38:
Kêt quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp thầy giáo lập được bảng tần số sau :
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số |
6 |
4 |
11 |
a |
b |
5 |
2 |
N=40 |
Biết điểm trung bình cộng là 6,65 Tính T=b-a
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 39:
Cho phương trình là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Để phương trình có hai nghiệm thì
Lúc đó, áp dụng Vi et ta có:
Chọn đáp án A
Câu 40:
Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là một hình tròn có chu vi bằng . Tính thể tích V của hình cầu (S)
Chọn đáp án B
Câu 41:
Ta có
Chọn đáp án D
Câu 42:
Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy ghế tăng thêm 1 ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy) ?
Gọi số dãy ghế trong phòng họp là x dãy
Ta có phương trình :
Vì số ghế nhiều hơn số dãy nên x=15
Chọn đáp án A
Câu 43:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm của AH và (O)
cân tại A nên AH là đường cao đồng thời là đường trung trực, trung tuyến của cạnh là đường trung trực của BC
là đường kính của
nội tiếp đường tròn đường kính vuông tại C
Xét vuông tại C ta có:
Chọn đáp án D
Câu 44:
Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi thì diện tích giảm đi . Tính diện tích S của thửa ruộng ban đầu ?
Gọi lần lượt là chiều dài, chiều rộng ban đầu .
Theo bài ta có phương trình :
Chọn đáp án B
Câu 45:
Theo đề ta có : và , cộng thêm 9 vào a ta được
Và
Mà
Hay do đó dư 82
Chọn đáp án D
Câu 46:
Cho tam giác ABC có Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác
Vậy . Áp dụng hệ thức Hê rông với là nửa chu vi ta có:
.Chọn đáp án A
Câu 47:
Gọi H là trung điểm AB. Hạ là trung điểm CD (đường kính – dây cung)
Áp dụng định lý Pytago
Chọn đáp án C
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức chia hết cho đơn thức
để đa thức chia hết cho đơn thức
. Có 2 giá trị
Chọn đáp án A