Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)
-
4885 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất có dạng nên là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án B
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng là câu đúng
Chọn đáp án D
Câu 6:
Cho đường tròn ,dây Tính khoảng cách từ O đến AB
Hạ là trung điểm của
Chọn đáp án B
Câu 8:
Cho hàm số bậc nhất . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
Vì nên hàm số trên nghịch biến, câu D sai
Chọn đáp án D
Câu 9:
Cho a,b là các số thực dương. Phát biểu nào sau đây là sai
là phát biểu sai. Chọn D
Câu 13:
Tìm để cặp số là một nghiệm của phương trình
để cặp số là một nghiệm của phương trình
Chọn đáp án D
Câu 14:
Hệ phương trình vô nghiệm khi .Chọn đáp án B
Câu 15:
Cho hệ phương trình .Tìm để hệ phương trình có nghiệm là
để hệ phương trình có nghiệm là ta có hệ :
Chọn đáp án B
Câu 17:
Tìm hệ số góc a của đường thẳng biết đường thẳng đi qua điểm A(0;2)
Chọn đáp án C
Câu 18:
Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH biết Tính diện tích S của tam giác ABC
Chọn đáp án C
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số đi qua điểm
đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn đáp án A
Câu 20:
Cho tam giác ABC đều cạnh a Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Chọn đáp án A
Câu 22:
Cho tam giác nội tiếp đường tròn , biết Tính số đo góc
Vì là góc ở tâm, là góc nội tiếp cùng chắn
Chọn đáp án D
Câu 23:
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây ?
Áp dụng hằng đẳng thức , kết quả đúng là câu C
Câu 24:
Cho đường tròn, đường kính AB Gọi C là điểm chính giữa của cung AB,E là một điểm bất kỳ trên đoạn BC Nối AE cắt cung BC tại H, nối BH cắt ÂC ở K. Tính số đo góc
Vì là điểm chính giữa
Mà ACHB là tứ giác nội tiếp
Chọn đáp án B
Câu 25:
Cho hai đường thẳng và Tìm k,m để hai đường thẳng trùng nhau.
Đề hai đường thăng và trùng nhau thì
Chọn đáp án A
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết Tính tỉ số
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ta có :
Chọn đáp án C
Câu 27:
Một khúc sông rộng khoảng 250m Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320 mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần với kết quả nào sau đây nhất ?
Ta có :
Chọn đáp án B
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Chọn đáp án C
Câu 29:
Cho tam giác ABC đều cạnh a đường cao AH Quay tam giác ABC xung quanh AH Tính thể tích V của hình nón được tạo thành:
Chọn đáp án A
Câu 30:
Tìm số đường chéo d của đa giác lồi 10 cạnh
Tất cả các đoạn thẳng mà đa giác có
Nên số đường chéo là ( trừ ra 10 cạnh của đa giác)
Chọn đáp án C
Câu 32:
Một người có nhiệm vụ chuyển thùng hàng từ ngoài xe vào trong kho. Trong vòng 30 phút, người đó chuyển 6 thùng hàng. Coi năng suất làm việc của người đó không đổi, công thức nào sau đây chỉ ra số thùng hàng còn ở ngoài xe sau (giờ) người đó làm việc
30 phút chuyển 6 thùng nên 1h chuyển 12 thùng, vậy x giờ chuyển 12x
. Chọn đáp án B
Câu 33:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB biết Tính độ dài cạnh AC theo R
(tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)
Vì AB đường kính nên vuông tại C
Chọn đáp án C
Câu 36:
Cho đường tròn (O;5cm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của MB Kẻ đường kính BD Tính độ dài MD
Vì BD đường kính nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
có vừa là đường cao , vừa là đường trung tuyến nên cân tại D
. Chọn đáp án C
Câu 38:
Cho hình vẽ, biết Tính
Áp dụng tính chất góc ở trong và ở ngoài đường tròn, ta có:
Chọn đáp án B
Câu 39:
Gọi là phương trình đường thẳng (d)
Vì
Để 3 điểm thẳng hàng thì
Chọn đáp án A
Câu 40:
Cho đường tròn và điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ hai tiếp tuyến là các tiếp điểm). Biết Tính số đo góc
Gọi . Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông ta có :
Từ (1) và (2) suy ra đều suy ra
Chọn đáp án A
Câu 41:
Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên .
Chọn đáp án A
Câu 42:
Cho tam giác cân tại A, đường cao AH Biết Chu vi p của tam giác ABC gần với kết quả nào sau đây ?
Chọn đáp án D
Câu 43:
Cho một tam giác vuông, khi tăng mỗi cạnh góc vuông lên thì diện tích tam giác đó tăng Nếu giảm cạnh góc vuông thứ nhất 3cm cạnh góc vuông thứ hai 1cm thì diện tích tam giác đó sẽ giảm đi . Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó ?
Gọi là độ dài của hai cạnh góc vuông
Theo đề ta có hệ :
, cạnh huyền :
Chọn đáp án A
Câu 45:
Cho tam giác vuông tại K, biết Trên cạnh MK lấy điểm M sao cho: Tính độ dài cạnh HK (làm tròn đến hàng phần trăm)
Chọn đáp án C
Câu 48:
Bà A vay ngân hàng 50 triệu đồng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bà A phải trả cả vốn lẫn lãi, nhưng bà A được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa; số lãi năm đầu được gộp lại với tiền vay dể tính lãi năm sau (lãi suất không đổi). Hết hai năm bà A phải trả tất cả là đồng. Em hãy tính giúp bà A lãi suất cho vay của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm trong một năm.
Gọi là phần trăm lãi suất. Theo bài ta có phương trình :
Chọn đáp án A
Câu 50:
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng ba lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh)
Gọi lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ
Thể tích của khối trụ là
Thể tích của viên bi trong hình trụ là
Thể tích của khối nón trong hình trụ là
Khi đó, thể tích nước bị tràn ra ngoài là
Vậy tỉ số cần tính là
Chọn đáp án A