Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)

  • 5114 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức E=3+221

Xem đáp án

E=3+221=2+121=2+11=2

Chọn đáp án A


Câu 2:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0 nên y=2+1x35 là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án B


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 

Xem đáp án

Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng là câu đúng

Chọn đáp án D


Câu 4:

Phát biểu nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Phát biểu sai là ab2=a2b2 . Chọn đáp án B


Câu 5:

Cho a0, rút gọn biểu thức P=25a2+4a24 ta được:

Xem đáp án

P=25a2+4a24=5a+4.12a=7aa0

Chọn đáp án D


Câu 6:

Cho đường tròn O;5cm ,dây AB=8cm. Tính khoảng cách từ O đến AB

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ OHABd=OHH là trung điểm của ABHB=82=4(cm)

OH=OB2HB2Pytago=5242=3(cm)

Chọn đáp án B


Câu 7:

Tìm tập nghiệm S của phương trình :x222x+221=0

Xem đáp án

x222x+221=0     Δ'=2222+1=322=212Δ=21x=2+21=221x=22+1=1

Chọn đáp án D


Câu 8:

Cho hàm số bậc nhất y=3x+2  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

Xem đáp án

Vì a=3<0  nên hàm số trên nghịch biến, câu D sai

Chọn đáp án D


Câu 9:

Cho a,b là các số thực dương. Phát biểu nào sau đây là sai

Xem đáp án

ab=ablà phát biểu sai. Chọn D


Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x<2
Xem đáp án

x<2x0x<40x<4

Chọn đáp án B


Câu 11:

Tính giá trị biểu thức T=72018+72017:72017

Xem đáp án

T=72018+72017:72017=72017.7+1:72017=8

Chọn đáp án B


Câu 12:

Hàm số nào sau đây đồng biến khi x<0?
Xem đáp án

Hàm số y=ax2 đồng biến khi x<0a<0  .Chọn đáp án C


Câu 13:

Tìm để cặp số là một nghiệm của phương trình ax+2y=1

Xem đáp án

để cặp số 5;2 là một nghiệm của phương trình ax+2y=1

a.5+2.2=1a=1

Chọn đáp án D


Câu 14:

Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm
Xem đáp án

Hệ phương trình vô nghiệm khi aa'=bb'cc'  .Chọn đáp án B


Câu 15:

Cho hệ phương trình 2x+by=5ax2by=1 .Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là x;y=1;1

Xem đáp án

để hệ phương trình có nghiệm là x;y=1;1  ta có hệ :

2+b=5a2b=1b=7a=15Chọn đáp án B


Câu 16:

Một hình cầu có thể tích là 36πcm3. Tính diện tích S của mặt cầu đó

Xem đáp án

V=43πR3=36πR=3S=4πR2=4π.32=36πcm2

Chọn đáp án B


Câu 17:

Tìm hệ số góc a của đường thẳng y=ax+1 biết đường thẳng  đi qua điểm A(0;2)

Xem đáp án

y=ax+1  quaA2;00=2a+1a=12

Chọn đáp án C


Câu 18:

Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH biết BH=4cm,CH=9cm. Tính diện tích S của tam giác ABC

Xem đáp án

AH=BH.CH=4.9=6(cm),  BC=BH+CH=13cmSABC=13.6:2=39(cm2)

Chọn đáp án C


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số y=3x2 đi qua điểm Aa;6

Xem đáp án

đồ thị hàm số y=3x2 đi qua điểm Aa;6

6=3.a2a=±2

Chọn đáp án A 


Câu 20:

Cho tam giác ABC đều cạnh a Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem đáp án

R=23AH=23.32a=a33S=πR2=πa332=πa23

Chọn đáp án A


Câu 21:

Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2+x1=0.Tính giá trị biểu thức T=x13+x23

Xem đáp án

x2+x1=0x1=1+52x2=152T=x13+x23=1+523+1523=4

Chọn đáp án D


Câu 22:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O;R , biết ABC=1050. Tính số đo góc AOC

Xem đáp án

AOC là góc ở tâm, ABC là góc nội tiếp cùng chắn ACAOC=2ABC=2.105°=210°

Chọn đáp án D


Câu 23:

Phân tích đa thức x24x+49y2 thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây ?

Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức a2b2 , kết quả đúng là câu C


Câu 24:

Cho đường tròn, đường kính AB Gọi C là điểm chính giữa của cung AB,E là một điểm bất kỳ trên đoạn BC Nối AE cắt cung BC tại H, nối BH cắt ÂC ở K. Tính số đo góc CHK

Xem đáp án

Media VietJack

là điểm chính giữa ABsdCB=90°

Mà ACHB là tứ giác nội tiếp CHK=BAC=12sdCB=45°

Chọn đáp án B


Câu 25:

Cho hai đường thẳng y=2x+m2  y=kx+4m. Tìm k,m để hai đường thẳng trùng nhau.

Xem đáp án

Đề hai đường thăng y=2x+m2 và y=kx+4m  trùng nhau thì k=24m=m2k=2m=3

Chọn đáp án A


Câu 26:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=5cm,AC=7cm. Tính tỉ số HBHC

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

1AH2=1AB2+1AC2AH2=122574

Ta có :

HB=AH2HCHBHC=AH2HC2=AH2AC2AH2=12257449122574=2549

Chọn đáp án C


Câu 30:

Tìm số đường chéo d của đa giác lồi 10 cạnh

Xem đáp án

Tất cả các đoạn thẳng mà đa giác có 9.10:2=45

Nên số đường chéo là ( trừ ra 10 cạnh của đa giác) 4510=35

Chọn đáp án C


Câu 31:

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 2018<3x+1<2017

Xem đáp án

2018<3x+1<20172019<3x<201620193<x<20163x672;671;.....;671

Nên tổng x:672671670......+670+671=672

Chọn đáp án B


Câu 33:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB biết AB=2R,AOC=1000. Tính độ dài cạnh AC theo R

Xem đáp án

AOC=100°ABC=50°(tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)

Vì AB đường kính nên ΔACB vuông tại C

AC=AB.cosB=2R.sin50°

Chọn đáp án C

 


Câu 34:

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình x22x+16x12=7
Xem đáp án

x22x+16x12=7x22x+1+16x12=8x128+16x12=0x1x148x12+16=0x1=2x1=2x=3x=1S=3

Chọn đáp án B


Câu 35:

Cho phương trình 314x=21+4x8+6x16x21 có nghiệm . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

314x=21+4x8+6x16x21x±1431+4x14x1+4x=214x86x14x1+4x3+12x=28x86x26x=9x=926(tm)1<x0<0

Chọn đáp án C


Câu 36:

Cho đường tròn (O;5cm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của MB Kẻ đường kính BD Tính độ dài MD

Xem đáp án

Media VietJack

Vì BD đường kính nên BAD=90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

DABM

ΔBDM vừa là đường cao , vừa là đường trung tuyến ΔBDM nên cân tại D

DM=DB=2R=10cm. Chọn đáp án C


Câu 37:

Tính tổng tất cả các nghiệm S của phương trình 52x=4x

Xem đáp án

52x=4x52x=4x52x=x4x=1x=3S=3+1=4

Chọn đáp án B


Câu 38:

Cho hình vẽ, biết ABC=400.  Tính AKCM

Media VietJack

Xem đáp án

ABC=40°sdAC=80°

Áp dụng tính chất góc ở trong và ở ngoài đường tròn, ta có:

AKCM=12sdBI+sdAC12sdBIsdAC=12.2sdAC=80°

Chọn đáp án B


Câu 39:

Tìm m để ba điểm A1;1;B2;4;Cm+1;2m1thẳng hàng
Xem đáp án

Gọi y=ax+b là phương trình đường thẳng (d)

Vì A,Bd1=a+b4=2a+ba=1b=2d:y=x+2

Để 3 điểm thẳng hàng thì Cd

m+1+2=2m1m=23

Chọn đáp án A


Câu 40:

Cho đường tròn O;R và điểm A  nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,ACB,C là các tiếp điểm). Biết OA=2R. Tính số đo góc ABC

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi H=OABC. Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông ta có :

OH.OA=OB2OH.2R=R2OH=R2BH=R2R22=R32BC=2BH=2.R32=R3(1)

1BH2=1BO2+1BA21R322=1R2+1AB2AB=R3AB=AC=R32

Từ (1) và (2) suy ra ΔABC đều suy ra  ABC=60°

Chọn đáp án A


Câu 41:

Cho biểu thức Q=x+2x+2x+1x2x1.x+1x . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên .

Xem đáp án

Q=x+2x+2x+1x2x1.x+1x=x+2x1x2x+1x+12x1.x+1x=x+x2x+x+2xx+1x1=2xxx+1x1=2x1

Q2x1x1U(2)=±1;±2x2;0;3;1

Chọn đáp án A


Câu 42:

Cho tam giác cân tại A, đường cao AH Biết A=480,AH=13cm. Chu vi p của tam giác ABC gần với kết quả nào sau đây ?

Xem đáp án

Media VietJack

A=48°BAH=24°AB=AC=AHcosA=13cos24°14,23(cm)BH=13.tan24°5,79cmBC=2BH11,58(cm)P=BC+AB+AC40,04(cm)

Chọn đáp án D


Câu 43:

Cho một tam giác vuông, khi tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác đó tăng 17cm2.  Nếu giảm cạnh góc vuông thứ nhất 3cm cạnh góc vuông thứ hai 1cm thì diện tích tam giác đó sẽ giảm đi 11cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó ?

Xem đáp án

Gọi x,y là độ dài của hai cạnh góc vuông

Theo đề ta có hệ :

a+2b+22=ab2+17a3b12=ab2112a+2b=30a3b=25ax=10y=5, cạnh huyền :55(cm)

Chọn đáp án A


Câu 44:

Cho phương trình x22mx+m2m+1=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+2mx2=9

Xem đáp án

Δ'=m1x1=m+m1x2=mm1x12+2mx2=9m+m12+2mmm1=9m2+2mm1+m1+2m22mm1=93m2+m10=0m=53m=2

Chọn đáp án A


Câu 45:

Cho tam giác HMK vuông tại K, biết HMK=270. Trên cạnh MK lấy điểm M sao cho:HNK=480,MN=22cm. Tính độ dài cạnh HK (làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án

Media VietJack

HK=KM.tan27°,HK=KN.tan48°KM.tan27°=KN.tan48°KN+22.tan27°=KN.tan48°KN=22.tan270tan48°tan27°18,65(cm)HK=18,65.tan48°20,71(cm)

Chọn đáp án C


Câu 46:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=4cm,AC=9cm. Tính tỉ số s=SΔHABSΔHAC

Xem đáp án

ΔHABΔHCAcó k=ABAC=49s=SHABSHAC=492=1681

Chọn đáp án D


Câu 47:

Phương trình 9x2+4511216x2+80+3x2+5161425x2+1259=9 có bao nhiêu nghiệm ?

Xem đáp án

9x2+4511216x2+80+3x2+5161425x2+1259=93x2+5112.4x2+5+34x2+514.53x2+5=93x2+5=9x2+5=3x2=4x=±2

Có hai nghiệm

Chọn đáp án A


Câu 49:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xx+1x+2x+3+2019
Xem đáp án

P=xx+1x+2x+3+2019=xx+3x+1x+2+2019=x2+3xx2+3x+2=x2+3x2+2x2+3x+1+2018=x2+3x+1+20182018MinP=2018

Chọn đáp án C


Câu 50:

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng ba lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh)

Media VietJack

Xem đáp án

Gọi R,h  lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ

Thể tích của khối trụ là V=πR2h=πR2.6R=6πR3

Thể tích của viên bi trong hình trụ là VC=43πR3

Thể tích của khối nón trong hình trụ là VN=13πR2hN=πR23h2R=43πR3

Khi đó, thể tích nước bị tràn ra ngoài là V1=VC+VN=2.43πR3=83πR3

Vậy tỉ số cần tính là T=VV1V=6πR383πR3:6πR3=59

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay