Cho hàm số fx=x2+11−x, khi x<12x−2, khi x≥1 . Khi đó limx→1−fx bằng
A. 0
B. 2
C. -∞
D. +∞
Với hàm số fx=x2+11−x, khi x<12x−2, khi x≥1Khi đó limx→1−fx=limx→1−x2+11−x=+∞
Tìm limx→−3+x+x+12x+32
Giá trị đúng của limx→3x−3x−3 bằng
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x+m khi x<0x2+1 khi x≥0 có giới hạn tại x=0.
Giới hạn A=limx→+∞x2−x+1−2x kết quả bằng
Tìm limx→−∞2x2+1+x
Tìm giới hạn L=limx→2−1x−2−1x2−4
Tính giới hạn limx→2x2−3x+2x−2
Tìm giới hạn limx→3−x−35x−1 .
Tìm giới hạn limx→0+2x+xx−x
Cho hàm số
fx=5x4−6x2−x khi x≥1−x3+3x khi x<1 Tính giới hạn
K=limx→1fx
Kết quả limx→0−1x2−2x3 là
Giới hạn B=limx→−∞x4x2+1−x bằng
Tìm limx→+∞x2−4x3−x
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để