Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề toán 11 Bài 2: Giới hạn hàm số có đáp án

Bài tập chuyên đề toán 11 Bài 2: Giới hạn hàm số có đáp án

Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn vô cùng có đáp án

  • 1774 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm giới hạn limx3x35x1 .

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Do x3x<3 , như vậy x3=x+3 .

Ta có limx3x35x1=limx3x+35x15=limx315=15 .


Câu 2:

Cho hàm số

fx=5x46x2x khi x1x3+3x       khi x<1  Tính giới hạn

K=limx1fx

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx1fx=limx1x3+3x=1+3=2 ;

limx1+fx=limx1+5x46x2x=2

Do limx1fxlimx1+fx nên không tồn tại limx1fx


Câu 3:

Tính giới hạn limx2x23x+2x2

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx2+x2x1x2=limx2+x2x1x2

=limx2+x1=1.

limx2+x2x1x2=limx2+x2x1x2.

=limx2+1x=1

limx2x2x1x2limx2+x2x1x2

Vậy không tồn tại limx2x23x+2x2 .


Câu 4:

Tìm giới hạn limx0+2x+xxx

Xem đáp án

Ta có: limx0+2x+xxx=limx0+x2x+1xx1=limx0+2x+1x1=11=1


Câu 5:

Tìm giới hạn limx1+x2+4x+3x3+x2
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx1+x2+4x+3x3+x2=limx1+x+1x+3x2x+1=limx1+x+1x+3x2=01=0 .

Một bài toán về định lí tồn tại giới hạn limxx0fx=Llimxx0fx=limxx0+fx=L .


Câu 6:

Tìm  limx1fx với fx=x3             khi x117x2+2 khi x>1
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx1fx=limx1x3=2limx1+fx=limx1+17x2+2=2 .

Do limx1fx=limx1+fx=2 nên limx1fx=2 .

Sau đây ta sẽ xét một số bài tập về kết quả giới hạn một phía bằng vô cùng.


Câu 7:

Tìm giới hạn L=limx21x21x24

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

L=limx21x21x24=limx21x21x2x+2.

=limx2x+21x2x+2=limx2x+1x2x+2

Ta có limx2x2=0  và x2x<2x2<0

Mặt khác limx2x+1x+2=34>0  .

Kết luận L= .


Câu 8:

Tìm limx3+x+x+12x+32

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

L=limx3+x+x+12x+32=limx3+x2x12x+32xx+12=limx3+x4x+3xx+12

Ta có limx3+x4xx+12=76 .

Mặt khác limx3+x+3=0  x3+x>3x+3>0 .

Kết luận L=+


Câu 9:

Tìm limx2x2+1+x

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx2x2+1+x=limxx22+1x2+x=limxx2+1x2+1=+ .

Vì limxx=limx2+1x2+1=12<0  .

Câu 10:

Tìm limx+x24x3x

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx+x24x3x=limx+x1x4x231= .

Sau đây chúng ta xét các bài tập về tìm điều kiện để tồn tại giới hạn.


Câu 11:

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x+m  khi x<0x2+1  khi x0  có giới hạn tại x=0. 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có limx0fx=limx0x+m=m; limx0+fx=limx0+x2+1=1 .

Hàm số có giới hạn tại x=0  khi limx0fx=limx0+fxm=1 .


Câu 12:

Biết hàm số y=fx=3x+b, khi x1x+a,  khi x>1  cơ giới hạn tại x=1 . Tính giá trị của a-b  ?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tại điểm x=-1  ta có  limx1fx=limx13x+b=3+b=f1

limx1+fx=limx1+x+a=1+a

Hàm số có giới hạn tại x=-1  khi và limx1fx=limx1+fx chỉ khi .

Điều này tương đương với3+b=1+aab=2 .

Câu 13:

Kết quả  limx01x22x3 

Xem đáp án

ta có: limx01x22x3=limx01x2limx02x3=+


Câu 14:

Kết quả limx1+x3x2x1+1x  

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có limx1+x3x2x1+1x=limx1+xx1x1+1x=limx1+x1x1=1.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=x3x2x1+1x.

x1+ nên nhập CALC x=1+11011.


Câu 15:

Kết quả đúng của limx1+x2x+1x21  bằng
Xem đáp án

Cách 1:

Ta có limx1+x2x+1x21=+.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=x2x+1x21.

x1+ nên nhập CALC x=1+11011.

Câu 16:

Giá trị đúng của limx3x3x3  bằng

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có limx3+x3x3=limx3+x3x3=1.

Mặt khác limx3x3x3=limx33xx3=1.

Do limx3+x3x3limx3x3x3. Nên không tồn tại giới hạn.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=x3x3.

x3+ nên nhập CALC x=3+11011.

x3 nên nhập CALC x=311011.

Hai giá trị không gần nhau nên không tồn tại giới hạn.


Câu 17:

Giới hạn A=limx+x2x+12x  kết quả bằng

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có limx+x2x+12x=limx+3x2x+1x2x+1+2x=limx+31x+1x21x21x3+1x4+2x=.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=x2x+12x.

x+ nên nhập CALC x=1010.


Câu 18:

Giới hạn B=limx2x+4x4x+1  có kết quả là

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có B=limx2x+4x4x+1=limx4x4+4x2+x12x4x4x+1=limx4+1x2+1x31x42x34x41x7+1x8=+.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=2x+4x4x+1.

x nên nhập CALC x=1010.


Câu 19:

Cho hàm số fx=1x311x1 . Tìm limx1+fx .

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có limx1+1x311x1=limx1+1x11x2+x+11=limx1+23(x1)=.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=1x311x1.

x1+ nên nhập CALC x=1+11010.


Câu 20:

Giới hạn B=limxx4x2+1x  bằng

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có B=limxx4x2+1x=limxx3x2+14x2+1+x=limx3+1x24x4+1x6+1x2=.

Cách 2:

(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số fx=x4x2+1x.

x nên nhập CALC x=1010.


Câu 21:

Tìm limx2fx  với fx=2x23, khi x<25,          khi x=23x1,   khi x>2 
Xem đáp án

Với fx=2x23, khi x<25,           khi x=23x1,    khi x>2 Ta có limx2fx=limx23x1=7


Câu 22:

Cho hàm số fx=x2+11x, khi x<12x2, khi x1 . Khi đó limx1fx  bằng

Xem đáp án

Với hàm số fx=x2+11x,    khi x<12x2, khi x1Khi đó limx1fx=limx1x2+11x=+


Câu 23:

Cho fx=4x2, khi 2x2x24x2,   khi x>2 . Giá trị của limx2+fx  

Xem đáp án

Với hàm số fx=4x2, khi 2x2x24x2,   khi x>2. Khi đó limx2+fx=limx2+4x2=0.


Câu 24:

Giá trị thực của tham số a để hàm số fx=x2+3, khi x2ax1,        khi x<2  tồn tại limx2fx  

Xem đáp án

Ta có limx2+fx=limx2+x2+3=3limx2fx=limx2ax1=2a1

Vậy để tồn tại limx2fx thì limx2+fx=limx2fx

3=2a1

a=2.


Câu 25:

Giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m3              khi x<12m13          khi x=117x2+2  khi x>1 tồn tại limx1fx là 
Xem đáp án

Ta có limx1+fx=limx1+17x2+2=2limx1fx=limx1m3=m3f1=2m13

Để tồn tại limx1fx thì limx1+fx=limx1fx=f12=m3=2m13.

Vậy không tồn tại m.


Câu 26:

Tìm các giá trị thực của tham số b để hàm số fx=x2+1x3x+6, khi x>3b+3,         khi x3 có giới hạn tại x=3. 

Xem đáp án

Ta có limx3+fx=limx3+x2+1x3x+6=13limx3fx=limx3b+3=b+3

Vậy để tồn tại limx3fx thì limx3+fx=limx3fx13=b+3b=233.


Câu 27:

Các giá trị thực của tham số m để hàm số hx=x3+1x+1,           khi x<1mx2x+m2, khi x1  có giới hạn tại x=1  

Xem đáp án

Ta có limx1+fx=limx1+mx2x+m2=m2+m+1limx1fx=limx1x3+1x+1=limx1x2x+1=3

Vậy để tồn tại limx1fx thì limx1+fx=limx1fx

m2+m+1=3m=1;m=2.


Câu 28:

Giá trị thực của tham số m để hàm số fx=3xx+12, khi x>3m                khi x3  có giới hạn limx3fx là bao nhiêu?

Xem đáp án

Ta có limx3+fx=limx3+3xx+12=limx3+3xx+1+2x3=4limx3fx=limx3m=m

Vậy để tồn tại limx3fx thì limx3+fx=limx3fxm=4.


Câu 29:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số fx=a2x2          khi x22ax2  khi x>2  có giới hạn tạix=2 . Tổng các giá trị của S

Xem đáp án

Ta có limx2+fx=limx2+3x+232x2=limx2+3x2x23x+223+23x+23+4=14limx2fx=limx2ax+14=2a+14

Vậy để tồn tại limx2fx thì limx2+fx=limx2fx

2a+14=14a=0.


Câu 30:

Cho hàm số fx=x2     khi x2ax+b   khi 2<x<6x+4    khi x6 . Biết hàm số fx  có giới hạn tại x=2 và x=6. Hệ thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Vì hàm số có giới hạn tại x=2  và x=6  nên ta có limx2+fx=limx2fxlimx6+fx=limx6fx2a+b=06a+b=10.


Câu 31:

Cho hàm số fx=2x+18x3x  khi x0ax+b1               khi 2<x<0x24x+2                   khi x2 . Tìm a, b để hàm số cùng có giới hạn tại x=-2 và x=0 .

Xem đáp án

Để hàm số có giới hạn tại x=-2  và x=0  thì

limx2+ax+b1=limx2x24x+22a+b1=41limx0+2x+18x3x=limx0ax+b1b1=13122 Từ (1) và (2) ta có 2a+b=3b1=1312a=6124b=2512.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương