D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Đáp án A
Hàm số y=xsin2xcos32x có nghĩa ⇔cos2x≠0⇔2x≠π2+kπ⇔x≠π4+kπ2⇔D=ℝ\π4+kπ2k∈ℤ
Ta có f−x=−xsin−2xcos3−2x=−xsin2xcos32x=−fx .
Vậy hàm số y=xsin2xcos32x là hàm số lẻ.
Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?
Hàm số y=2sinx−4tanx5+cosx là
Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y=fx=sin5x+2017π2.
Cho hai hàm số fx=cos2x1+sin23x và gx=sin2x−cos3x2+tan2x .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số y=1+2x2−cos3x là
Xét hai mệnh đề
(I) Hàm số là hàm số lẻ.
(II) Hàm số là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào sai?
Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y=sinx2−4 .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Hàm số y=2−sinxcos5π2−2x là
Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y=sin20182x+cos2019x .
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để