Tập nghiệm của phương trình 2sin2x+5sinx+2=0 là
A. S=−π6+kπ, 7π6+kπ, k∈ℤ
B. S=−π6+k2π, 7π6+k2π, k∈ℤ
C. S=−π6+k3π, 7π6+k3π, k∈ℤ
D. S=−π6+kπ2, 7π6+kπ2, k∈ℤ
Đáp án B
Phương trình 4cos2x−8sinx−7=0 tương đương với
Hàm số y=sinx2+cos2x3tuần hoàn với chu kì là
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx+sinx=2m2+1 vô nghiệm là
Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với π≤x≤5π là
Tập xác định của hàm số y=sin2x1−cosx là
Cho k∈ℤ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
Giả sử đoạn m; M là tập giá trị của hàm số y=sinx+cosx−1cosx−sinx+2 . Giá trị của biểu thức S=M2+m2 là
Tập nghiệm của phương trình 3sin3x−3cos3x=6 là
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để