IMG-LOGO

Câu hỏi:

28/06/2024 162

Cho tam giác ABC vuông tại A có G là trọng tâm, BM là đường phân giác. Biết rằng GMAC. Chứng minh rằng BM vuông góc với trung tuyến AD.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Media VietJack

(Không dùng tính chất đường phân giác). Gọi I là giao điểm của BM và AD,H là trung điểm ACDH // AB DH=12AB (vì DH là đường trung bình ΔABC).

Lại có  GM // AB (cùng vuông góc với AC)

GM // DH . Áp dụng hệ quả định lý ta-lét:

Xét ΔADH có GM // DH

GMDH=AGAD=23GMDH=23.

Xét ΔABI có GM // ABGIAI=GMAB=GHBH=13

GI+AIAI=A+33AI=34.AG=34.23.ADAI=AD2

 I là trung điểm của AD.

ΔABD có BI vừa là đường phân giác, vừa là đường trung tuyến, suy ra ΔABD cân tại B nên BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác. Do đó BMAD.

Cách 2.

ΔADH GM // DHAMAH=AGAD=233.AM=2.AH=AC=AM+MC 

hay MC=2.AM.

Áp dụng tính chất đường phân giác trong ΔABC , ta có:

BCAB=MCMA=2AB=BC2=BD.

Vậy ΔABD cân tại B  nên BI vừa là phân giác vừa là đường cao.

Do đó BMAD

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = AH. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Gọi M là trung điểm của BE, tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: BGBC=HDAH+HC.

Xem đáp án » 16/10/2022 370

Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC), N là trung điểm của AB. Biết AB=6cm, AC=8cm.Vẽ AK là tia phân giác của góc BAC^ (K thuộc BC). Tính AK?

Xem đáp án » 16/10/2022 122

Câu 3:

Cho tam giác ABC có I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường thẳng qua I cắt các đường thẳng BC,CA,AB lần lượt tại D,E,F sao cho D,E nằm cùng phía đối với điểm I. Chứng minh rằng: BCID+ACIE=ABIF.

Xem đáp án » 16/10/2022 115

Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC), N là trung điểm của AB. Biết AB=6cm, AC=8cm. Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên AC và T là điểm đối xứng của N qua I với I là giao điểm của CN và HE. Chứng minh tứ giác NETH là hình bình hành.

Xem đáp án » 16/10/2022 68

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »