Giải phương trình:
a.14x2−9=1−13−x
ĐKXĐ : x≠±3
⇔14(x−3)(x+3)=1+1x−3
⇔14(x−3)(x+3)=(x−3)(x+3)+(x+3)(x−3)(x+3)
⇔14=x–3x+3+x+3
⇔x2–9+x+3–14=0
⇔x2+x–20=0
Ta có: a=1;b=1;c=−20
Δ=b2–4ac=12–4.1.–20=81>0⇔Δ=81=9
Phương trình có 2 nghiệm có 2 nghiệm phân biệt :
x1=−b+Δ2a=−1+92.1=4 (thỏa mãn điều kiện)
x2=−b−Δ2.a=−1−92.1=−5(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:x1=4 ; x2=–5x2=–5
Giải phương trình: x4−13x2+36=0 (1)
Giải phương trình: 5x4+3x2–2=0 (1)
b) x−x+1−8=0
Giải phương trình
d) x4−13x2+36=0
d) x+4−1−x=1−2x
Giải phương trình: x4+5x2+6=0(1)
Giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 5x + m + 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 23\) là
I. Nhận biết
Nếu phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có hai nghiệm \({x_1};\,{x_2}\) thì
Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2x + m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}{x_2}} \right| = 1\) là
Để phương trình \({x^2} + 2x + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(3x{}_1 + 2{x_2} = 1\) thì giá trị \(m\) là bao nhiêu?
Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \( - 2{x^2} - ax - 1 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(N = \frac{1}{{{x_1} + 3}} + \frac{1}{{{x_2} + 3}}\) bằng
Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - 5mx - 2 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu?
Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm là \(3\) và \( - 5\)?
Phương trình nào đưới đây có hai nghiệm \(3 + \sqrt 2 \) và \(3 - \sqrt 2 ?\)
Hai số có \(S = {x_1} + {x_2} = - 6;\,\,P = {x_1}{x_2} = - 8\) là nghiệm của phương trình nào?
Phương trình \(\sqrt 2 {x^2} + x - \sqrt 2 + 1 = 0\) có nghiệm là bao nhiêu?