Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\( = {\left[ {\left( {{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x} \right)\left( {{{\cos }^2}x + {{\sin }^2}x} \right)} \right]^5} = {\left( {\cos 2x} \right)^5}.\)Áp dụng \({\left( {{u^\alpha }} \right)^/}\), với \(u = \cos 2x\)
\(y' = 5.{\cos ^4}2x.{\left( {\cos 2x} \right)^/} = 5.{\cos ^4}2x.\left( { - \sin 2x} \right).{\left( {2x} \right)^/} = - 10{\cos ^4}2x.\sin 2x.\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)
Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)