A. in
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. in
B. on
C. under
D. out
*Ta có 2 cụm từ sau:
+ Under control: được kiểm soát, được giải quyết thành công
+ Be in control (of sb/sth): kiểm soát, nắm quyền áp đảo, điều khiển ai/cái gì
Tạm dịch: “It is extremely empowering knowing that you are (3)________control of your own life and your own choices.”
(Thật vô cùng quan trọng khi biết rằng bạn biết cách để kiểm soát cuộc sống của chính bạn và lựa chọn của chính bạn.)
Which of the following is NOT included in the preparatory work of renting an apartment?
The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 4, which of the following is the most time consuming to the writer?
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
The word “unwind” in paragraph is closest 2 in meaning to _______.