A. what
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. cái gì
B. cái mà
C. cái mà, người mà, những thứ mà
D. như thế nào
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years ago. One of the biggest discrimination is in (2) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is widely accepted.
(Nhưng phụ nữ Mỹ có nhiều cơ hội hơn bất cứ ai nghĩ có thể 40 năm trước. Một trong những sự phân biệt lớn nhất là cách mọi người nghĩ. Mặc dù vẫn còn sự phân biệt đối xử, nhưng nguyên tắc không nên tồn tại được chấp nhận rộng rãi.)
What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.
The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?