Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. course (n): khoá học
B. key (n): đáp án, chìa khoá
C. access (n): sự tiếp cận
D. connection (n): sự kết nối
Tạm dịch: Providing women and girls with equal (4) _________ to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large.
(Việc cung cấp cho phụ nữ và trẻ em gái quyền tiếp cận giáo dục, chăm sóc sức khoẻ, công việc tử tế và quyền đại diện trong các quá trình ra quyết định chính trị và kinh tế sẽ thúc đẩy nền kinh tế bền vững và mang lại lợi ích nhân loại và xã hội nói chung.)
What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.
The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?