It can be inferred from the passage that _____________.
Đáp án B
Nó có thể được suy ra từ đoạn văn là__________.
A. đàn ông và phụ nữ không chia sẻ các nguyên tắc trong việc cai trị các quốc gia.
B. phụ nữ thường quan tâm nhiều hơn đến các vấn đề liên quan đến con người và cuộc sống của họ.
C. phụ nữ không được hỗ trợ để trở thành một nhà lãnh đạo điều hành.
D. đàn ông chiếm ưu thế hơn phụ nữ trong việc cai trị một quốc gia.
Căn cứ vào thông tin đoạn ba:
In a new analysis of the 151,824 public bills introduced in the House between 1973 and 2014, to be published in print in Political Science Research and Methods, researchers found that women were significantly more likely than men to sponsor bills in areas like civil rights, health and education.
(Trong một bảng phân tích mới về 151.824 hóa đơn công được giới thiệu trong Nhà từ năm 1973 đến 2014, được công bố trên báo in trong Phương pháp và nghiên cứu khoa học chính trị, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng phụ nữ có nhiều khả năng hơn nam giới để tài trợ hóa đơn trong các lĩnh vực như quyền công dân, sức khỏe và giáo dục.)
What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.
The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?
Which of the following is TRUE in comparison between male and female politicians?
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?