A. apart
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ:
A. set sb/st apart: phân biệt ai/cái gì, ai/cái gì tốt hơn hoặc khác biệt với người khác
B. set aside: kháng án, quyết định (của toà)
Tạm dịch: “These skills might seem basic and unhelpful while training but can become a great benefit soon. If you develop new abilities, it’ll help set you (3) __________ in the job market. It can also make you more productive and successful”
(Những kỹ năng này dường như đơn giản và ít có lợi trong khi đào tạo nhưng nó sẽ sớm trở nên có ích. Nếu bạn phát triển các khả năng mới, nó sẽ giúp bạn trở nên khác biệt trong thị trường công việc.)
Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
Volunteering can give you a broad (2) ________ of learning opportunities:
According to paragraph 1, what kind of therapeutic effects does Finnie’s Garden serve?
The word “Invalids” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “ferocious” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?