Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
A. specialize
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. specialize (v): chuyên môn hoá
C. specialist (a/n): chuyên môn; chuyên viên, nhà chuyên khoa
D. specialization (n): sự chuyên môn hoá
* Ô trống cần điền 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “areas”, tạo thành cụm danh từ đứng sau giới từ “in”.
Tạm dịch: Some volunteers receive vocational training in (4) __________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
(Một số tình nguyện viên được đào tạo nghề trong các lĩnh vực chuyên môn như chăm sóc xã hội, làm việc với người già và trẻ em.)
Volunteering can give you a broad (2) ________ of learning opportunities:
According to paragraph 1, what kind of therapeutic effects does Finnie’s Garden serve?
The word “Invalids” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “ferocious” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what was the view of Vietnam’s governing bodies towards the disabled?