A. reporting
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
A. report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo
B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở về
C. recount /rɪˈkaʊnt/ (v): kể lại
D. relate / rɪˈleɪt / (v): liên quan
=>Ta có cụm từ sau: Relate to something: liên quan đến cái gì
Tạm dịch: “We observe that a child’s natural, instinctive, creative and curious way of (3) ______ to the world may be repressed when technology is introduced into learning environments at an early age,” the website says.”
(“Chúng tôi quan sát rằng bản năng tự nhiên và cách sáng tạo của đứa trẻ liên quan đến thế giới có thể bị kìm nén khi công nghệ được đưa vào môi trường học tập từ khi còn nhỏ” trang web này nói.)
The word “cutting-edge” in the second paragraph is closest in meaning
Like their (5) ____________ in other countries, American educators continue to debate these questions.
In Australia, through exchange programmes and benefits for youth, there are so many opportunities for a young person to broaden their (6) ____ through travel in a gap year.