You’ll also learn how to grow your sense of (2)_____ identity.
A. own
Đáp án B
Kiến thức về danh từ ghép
Xét các đáp án:
A. own (pro, a): của chính ai/cái gì, của riêng ai/cái gì
B. self (n, prefix): nhân cách, bản chất của riêng ai/cái gì, cái tôi
C. subjective /səbˈdʒektɪv/ (a): mang tính chủ quan
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a): thuộc về cá nhân, riêng lẻ
*Ta có danh từ ghép sau: Self-identity (n): ý thức về bản thân
=> Sense of self-identity: khả năng tự ý thức về bản thân mình, chịu trách nhiệm cho chính mình
Tạm dịch: “You’ll also learn how to grow your sense of (2) _________ identity.”
(Bạn sẽ học được cách làm thế nào để phát triển khả năng về tự ý thức cho bản thân mình.)
The word “cutting-edge” in the second paragraph is closest in meaning
Like their (5) ____________ in other countries, American educators continue to debate these questions.
In Australia, through exchange programmes and benefits for youth, there are so many opportunities for a young person to broaden their (6) ____ through travel in a gap year.
The word “persists” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.