A. piece
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. piece /piːs/ (n): mảnh, mẩu, miếng (được cắt ra từ cái lớn hơn)
B. portion /ˈpɔːrʃən/ (n): thành phần, phần (ăn); cổ phần (công ty)
C. part /pɑːrt/ (n): phần, đoạn (cùng những phần khác sẽ tạo ra một hệ tổng thể)
D. unit /ˈjuːnɪt/ (n): đơn vị, bài (trong sách vở)
Tạm dịch: “Socialization is a process of learning what it means to be a member of a group and navigating one’s sense of self as (3) __________ of that process.”
(Xã hội hóa là một quá trình tìm hiểu ý nghĩa của việc trở thành thành viên của một nhóm và điều hướng ý thức của một người về bản thân họ như một phần của quá trình đó.)
The word “cutting-edge” in the second paragraph is closest in meaning
Like their (5) ____________ in other countries, American educators continue to debate these questions.
According to paragraph 1, what was the attitude of the headmaster of the Duc Tri Da Nang Vocational College?
living on a beach or in the mountains, (3) _________ will have an impact on every student.”