A. Instead
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. Instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì, thay thế cho
=> Cụm từ: Instead of + N/Ving (prep): thay vì, thay thế cho cái gì/làm gì
B. Disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːrd/ (v): coi thường, phớt lờ cái gì
C. Irrespective /ɪrɪˈspektɪv/ (prep): (+ of) bất chấp, bất kể, không xét đến cái gì
D. Ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): không chú ý đến, phớt lờ
=> Xét các cấu trúc đi kèm với “of” thì chỉ có A, C thỏa mãn. Theo nghĩa của câu, ta chọn C.
Tạm dịch: “(5) ___________ of how much technology is integrated into the classroom, digital learning has come to play a crucial role in education.”
(Bất kể có bao nhiêu công nghệ được tích hợp vào lớp học, nhưng học tập bằng phương pháp kỹ thuật số đã đóng một vai trò quan trọng trong nền giáo dục.)
According to paragraph 4, what does the writer want to imply when mentioning short programs?
The word "auditory” in paragraph 2 can be best replaced by _________.
Which of the following words is closest in meaning to the word “vague” in paragraph 2?
(3) ____ using elaborate software programs and equipment as opposed to the simple pen.