The word “visual” in paragraph 1 is closest in meaning to ____.
Đáp án D
Từ “visual” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ ________.
A. đẹp, gây ân tượng mạnh
B. viết ra, được thảo ra
C. minh họa
D. có thể nhìn thấy
Từ đồng nghĩa: visual = seeable: thuộc thị giác, trực quan
Căn cứ vào thông tin đoạn 1:
If you find yourself learn better by making notes during the lecture, or when the teacher uses a new word, you want to see it written immediately, then you are very likely to be a more visual learner.
(Nếu bạn thấy mình học tốt hơn bằng cách ghi chép bài giảng, hoặc khi giáo viên sử dụng một từ mới, bạn muốn thấy nó được viết ngay lập tức, sau đó bạn rất có khả năng là một người học trực quan hơn.)
According to paragraph 4, what does the writer want to imply when mentioning short programs?
The word "auditory” in paragraph 2 can be best replaced by _________.
Which of the following words is closest in meaning to the word “vague” in paragraph 2?
(3) ____ using elaborate software programs and equipment as opposed to the simple pen.