The word “positions” in paragraph 1 can be replaced by______.
Đáp án D
Từ “positions” trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng_______ .
A. đặt ở vị trí
B. báo trước
C. cài đặt
D. chuẩn bị
Từ đồng nghĩa position (chuẩn bị) = prepares
A mindset of continuous learning best positions us for an ever-evolving future.
(Một suy nghĩ của việc không ngừng học hỏi chuẩn bị cho chúng ta bước vào một tương lai không ngừng phát triển.)
According to paragraph 4, what does the writer want to imply when mentioning short programs?
The word "auditory” in paragraph 2 can be best replaced by _________.
Which of the following words is closest in meaning to the word “vague” in paragraph 2?
(3) ____ using elaborate software programs and equipment as opposed to the simple pen.
The word “daunting” in paragraph 5 is closest in meaning to which of the following?