A
gain: đạt được
achieve: đạt được [ thành tựu, thành công]
collect: thu gom/ sưu tầm
win: chiến thắng
Cụm từ: gain experience [ có thêm kinh nghiệm]
Students and jobseekers are keen on to get onto the course or into the workplace of their choice hope that voluntary work will help them stand out from the crowd. This chance to (31)............experience – personally and professionally – is high on the wish list of young people.
[ Những sinh viên và người săn việc quan tâm đến khóa học hoặc nơi làm việc mà họ lựa chọn hi vọng rằng công việc tình nguyện sẽ giúp họ nổi bật giữa đám đông. Cơ hội để có thêm kinh nghiệm cá nhân và chuyên nghiệp cao theo như danh sách nguyện vọng của các bạn trẻ.]
=> Chọn A
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.