In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
A. doing
B
Doing: làm
Getting: nhận/ trở nên
Making: tạo ra
Taking: nhận lấy/ mang đi
Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]
Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.
[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]
=>Chọn B
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.