A. committed
D
Commit:cam kết/ phạm tội
Associate: kết hợp
Connect: kết nối
Involve: tham gia vào
Cụm từ: be involved in sth [ tham gia vào cái gì ]
A survey caried out last year revealed that young and old alike said volunteering had improved their lives, particularly those (32)..............in conservation or heritage work.
[ Một cuộc khảo sát đã được tiến hành năm ngoái tiết lộ rằng người trẻ và người già có vẻ như nói rằng công việc tình nguyện đã cải thiện cuộc sống của họ, đặc biệt những người làm công việc bảo tồn hay di sản.]
=> Chọn D
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.